Home » Từ vựng tiếng Trung về văn bằng
Today: 2024-11-22 01:42:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về văn bằng

(Ngày đăng: 12/07/2022)
           
Văn bằng được hiểu là các loại giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc chứng nhận học vị, bằng cấp sau khi người học hoàn thành đủ các điều kiện tốt nghiệp.

Văn bằng trong tiếng Trung 文凭 (wén píng). Văn bằng được cấp cho người học sau khi họ hoàn thành các cấp học hoặc chương trình giáo dục đạt tiêu chuẩn về đầu ra của cơ sở giáo dục và đào tạo.

Văn bằng bao gồm: bằng tốt nghiệp cấp THCS, bằng tốt nghiệp cấp THPT, bằng tốt nghiệp với hệ trung cấp, bằng tốt nghiệp với hệ cao đẳng, bằng thạc sĩ, bằng cử nhân, bằng tiến sĩ và những loại văn bằng với trình độ tương đương.

Một số từ vựng tiếng trung về văn bằng:

1. 文学硕士 (wén xué shuò shì): Cao học văn chương, thạc sĩ văn chương.

2. 农业硕士 (nóng yè shuò shì): Cao học nông nghiệp.Từ vựng tiếng Trung về văn bằng

3. 教育学士 (jiào yù xué shì): Cử nhân sư phạm.

4. 结业证 (jié yè zhèng): Chứng chỉ.

5. 文凭 (wén píng): Văn bằng.

6. 经济学士 (jīng jì xué shì): Cử nhân kinh tế.

7. 证明书 (zhèng míng shū): Giấy chứng nhận.

8. 入学考试 (rù xué kǎo shì): Kỳ thi tuyển sinh.

9. 毕业典礼 (bì yè qǔ lǐ): Lễ trao bằng tốt nghiệp.

10. 硕士 (shuò shì): Thạc sỹ.

11. 教育文凭 (jiào yù wén píng): Văn bằng sư phạm.

12. 会计学士 (huài jì xué shì): Cử nhân tài chính.

13. 博士 (bó shì): Tiến sĩ.

Một số ví dụ tiếng trung về văn bằng:

1. 小黎考获会计与金融分析学士文凭.

(xiǎo lí kǎo huò kuàijì yǔ jīnróng fēnxī xuéshì wénpíng).

Tiểu Lý có bằng cử nhân về kế toán và phân tích tài chính.

2. 那青年仅用了3年时间就取得毕业文凭.

(nà qīngnián jǐn yòngle 3 nián shíjiān jiù qǔdé bìyè wénpíng).

Người thanh niên lấy văn bằng tốt nghiệp chỉ trong 3 năm.

3. 他的姐带着她的毕业文凭那全无用处.

(tā de jiě dàizhe tā de bìyè wénpíng nà quán wú yòngchù).

Em gái anh ấy có mang bằng tốt nghiệp đi nữa cũng vô ích.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về văn bằng.

Bạn có thể quan tâm