Home » Người ngoài ngành trong tiếng Trung
Today: 2024-07-05 17:07:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Người ngoài ngành trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 29/04/2023)
           
Người ngoài ngành trong tiếng Trung là 门外汉/Ménwàihàn/, đây là một quán dụng ngữ chỉ về những người ngoài ngành, không chuyên trong lĩnh vực nào đó.

Người ngoài ngành trong tiếng Trung là 门外汉/Ménwàihàn/, đây là một quán dụng ngữ trong văn nói tiếng Trung để chỉ về những người không chuyên trong một lĩnh vực.

Một số từ vựng về ngành nghề trong tiếng Trung:

演员 /yǎnyuán/: diễn viên

商人 /shāngrén/: thương nhân

歌手 /gēshǒu/: ca sĩ

博士 /bóshì/: tiến sỹ

运动员 /yùndòngyuán/: vận động viên

厨师 /chúshì/: đầu bếp

秘书 /mìshū/: thư kí

服务员 /fúwùyuán/: nhân viên phục vụ

裁缝 /cáiféng/: thợ may

翻译者 /fānyìzhě/: phiên dịch viên

摄影师 /shèyǐngshī/: thợ chụp ảnh

法官 /fǎguān/: quan tòa

飞行员 /fēixíngyuán/: phi công

科学家/ kèxuéjiā/: nhà khoa học

作家 /zuòjiā/: nhà văn

音乐家 /yīnyuèjiā/: nhạc sỹ

画家 /huàjiā/: họa sỹ

保姆 /bǎomǔ/: bảo mẫu

清洁员 /qīngjiéyuán/: nhân viên quét dọn

导游 /dǎoyóu/: hướng dẫn viên du lịch

Một số ví dụ về người ngoài ngành trong tiếng Trung:

1/ 他在体育方面完全是个门外汉。

/Tā zài tǐyù fāngmiàn wánquán shìgè ménwàihàn/.

Anh ấy là một người ngoài ngành hoàn toàn khi nói đến thể thao.

2/ 要说音乐方面,我可真是个门外汉。

/Yào shuō yīnyuè fāngmiàn, wǒ kě zhēnshi gè ménwàihàn/.

Về âm nhạc, tôi thực sự là một người không chuyên.

3/ 虽说他刚开始工作时,没有什么经验,几乎是门外汉,但是几年的磨练已经把他变成了一个行家里手。

/Suīshuō tā gāng kāishǐ gōngzuò shí, méiyǒu shé me jīngyàn, jīhū shì ménwàihàn, dànshì jǐ nián de mó liàn yǐjīng bǎ tā biàn chéngle yīgè háng jiālǐ shǒu/.

Mặc dù khi mới bắt đầu làm việc anh ấy chưa có kinh nghiệm, gần như là một người không chuyên, nhưng vài năm rèn luyện đã biến anh ấy thành một chuyên gia.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Người ngoài ngành trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm