| Yêu và sống
Áo trong tiếng Trung là gì
Áo trong tiếng Trung là 上衣 /shàngyī/, là phần trang phục mặc từ cổ trở xuống, chủ yếu để che lưng, ngực và bụng. Áo là vật dụng không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta.
Một số từ vựng về áo trong tiếng Trung:
衬衫 /chènshān/: Áo sơmi.
T恤 /t xù/: Áo thun.
毛衣 /máoyī/: Áo len.
雨衣 /yǔyī/: Áo mưa.
外衣 /wàiyī/: Áo khoác.
风衣 /fēngyī/: Áo gió.
内衣 /nèiyī/: Áo trong, áo lót.
羽绒服 /yǔróngfú/: Áo lông vũ.
棉袄 /mián'ǎo/: Áo bông.
蕾丝衫 /lěisīshān/: Áo ren.
Một số ví dụ về áo trong tiếng Trung:
1/ 这件衬衫太大了,有小一点的吗?
/Zhè jiàn chènshān tài dàle, yǒu xiǎo yīdiǎn de ma/.
Cái áo sơmi này to quá, có cái nào nhỏ hơn không?
2/ 我要买一件羽绒服。
/Wǒ yāomǎi yī jiàn yǔróngfú/.
Tôi muốn mua một chiếc áo lông vũ.
3/ 这件毛衣很适合你。
/Zhè jiàn máoyī hěn shìhé nǐ/.
Chiếc áo len này rất hợp với bạn.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Áo trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn