| Yêu và sống
Thiên tai tiếng Trung là gì
Thiên tai tiếng Trung là 天灾 (tiānzāi). Chúng do thảm hoạ tự nhiên phụ thuộc vào khả năng chống đỡ và phục hồi của con người với thảm hoạ.
Một số từ vựng tiếng Trung về thiên tai:
火山 (huǒshān): Núi lửa.
洪水 (hóngshuǐ): Lũ lụt.
海啸 (hǎixiào): Sóng thần.
薄雾 (bó wù): Sương mù.
干旱 (gānhàn): Hạn hán.
地震 (dìzhèn): Động đất.
天灾人祸 (tiānzāi rénhuò): Thiên tai nhân loại.
雪暴 (xuě bào): Bão tuyết.
沙暴 (shābào): Bão cát.
台风 (táifēng): Bão.
山崩 (shānbēng): Núi lở.
自然灾害 (zìrán zāihài): Nạn thiên tai.
雨云 (yǔ yún): Mây mưa.
雨 (yǔ): Mưa.
雪 (xuě): Tuyết.
暴风 (bàofēng): Lốc xoáy.
雷暴 (léibào): Sấm sét.
Một số mẫu câu tiếng Trung về thiên tai:
1. 这个地方常出现暴风.
/Zhège dìfāng cháng chūxiàn bàofēng/.
Nơi này thường xuất hiện lốc xoáy.
2. 人人都害怕天灾.
/Rén rén dōu hàipà tiānzāi/.
Mọi người đều sợ hãi thiên tai.
3. 雪暴真的危险.
/Xuě bào zhēn de wéixiǎn/.
Bão tuyết thật sự nguy hiểm.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - thiên tai tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn