Home » Từ vựng tiếng Trung về đám cưới
Today: 2024-09-28 22:27:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về đám cưới

(Ngày đăng: 26/04/2022)
           
Đám cưới trong tiếng Trung là 婚礼 (hūn lǐ). Là buổi tiệc cực kỳ quan trọng với mỗi người trong đời và cũng là thời khắc rất thiêng liêng bởi hai người yêu nhau sẽ tiến đến một bước ngoặt mới là hôn nhân vợ chồng.

Đám cưới trong tiếng Trung là 婚礼 (hūn lǐ). Đám cưới là một phong tục văn hóa trong hôn nhân nhằm thông báo rộng rãi đến những người xung quanh về sự chấp nhận của xã hội và các bên thành hôn về cuộc hôn nhân.

Đám cưới là nghi lễ rất được xã hội quan tâm và thường sẽ tổ chức khi được chính quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.

Một số từ vựng liên quan đến đám cưới trong tiếng Trung:

 结婚 (jiéhūn): Kết hôn.

求婚 (qiúhūn): Cầu hôn.

订婚 (dìnghūn): Đính hôn.

结婚登记 (jiéhūn dēngjì): Đăng ký kết hôn.

聘礼 (pìnlǐ): Sính lễ.

订婚戒指 (dìnghūn jièzhǐ): Nhẫn cưới.

 洞房 (dòngfáng): Động phòng.

亲家 (qìngjiā): Thông gia.

Từ vựng tiếng Trung về đám cướiMột số mẫu câu liên quan đến đám cưới trong tiếng Trung:

1. 我将在农历8月25日登记结婚.

/wǒ jiàng zài nónglì 8 yuè 25 rì dēngjì jiéhūn./

Mình sẽ đăng ký kết hôn vào ngày 25/8 âm lịch.

2. 我会办一个简单的婚礼.

/wǒ huì bàn yīgè jiǎndān de hūnlǐ./

Tôi sẽ có một đám cưới đơn giản.

3. 我成功地向她求婚了.

/wǒ chénggōng dì xiàng tā qiúhūnle./

Tôi đã cầu hôn cô ấy thành công.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về đám cưới.

Bạn có thể quan tâm