| Yêu và sống
Mùi vị trong tiếng Trung là gì
Mùi vị trong tiếng Trung là 风味 (fēngwèi). Các vị cơ bản là chỉ một thành phần góp phần vào cảm giác của thực phẩm trong miệng, các yếu tố khác bao gồm mùi cảm nhận bằng khứu giác và cảm giác nhiệt. Việc có cảm nhận về vị giác giúp chúng ta phân biệt được mùi vị chua, cay, mặn, đắng trong món ăn để có thể cảm nhận được sự ngon miệng khi ăn.
Một số từ vựng trong tiếng Trung về mùi vị:
1. 酸 (suān): Chua.
2. 咸 (xián): Mặn.
3. 甜 (tián): Ngọt.
4. 苦 (kǔ): Đắng.
5. 辣 (là): Cay.
6. 腥 (xīng): Tanh.
7. 淡 (dàn): Nhạt.
8. 腻 (nì): Béo, ngấy.
9. 软 (ruǎn): Mềm.
10. 臭 (chòu): Hôi, thối.
11. 硬 (yìng): Cứng.
12. 肥而不腻 (féi ér bù nì): Béo mà không ngấy.
Một số ví dụ về mùi vị trong tiếng Trung:
1. 要使研读圣经更有趣味,你可以怎样做?
Làm thế nào để buổi học kinh thánh của bạn thú vị hơn.
(yào shǐ yándú shèngjīng gèng yǒu qùwèi, nǐ kěyǐ zěnyàng zuò?).
2. 这种冰淇淋是草莓风味的。
(zhè zhǒng bīngqílín shì cǎoméi fēngwèi de).
Cây kem này có vị dâu.
3. 吃着家乡风味的菜,觉得 很可口。
(chīzhe jiā xiàng fēngwèi de cài, juédé hěn kěkǒu).
Thưởng thức những món ăn này mang hương vị đồng quê, cảm thấy rất ngon miệng.
Nội dụng được soạn thảo và trình bày bởi đội ngũ OCA - Mùi vị trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn