Home » Mùi vị trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 10:15:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mùi vị trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Mùi vị là đề cập đến các giác quan bên trong miệng của chúng ta bao gồm lưỡi, trong mùi vị có ngọt, chua, cay, mặn, đắng là những vị cơ bản trong cảm nhận của mọi người.

Mùi vị trong tiếng Trung là 风味 (fēngwèi). Các vị cơ bản là chỉ một thành phần góp phần vào cảm giác của thực phẩm trong miệng, các yếu tố khác bao gồm mùi cảm nhận bằng khứu giác và cảm giác nhiệt. Việc có cảm nhận về vị giác giúp chúng ta phân biệt được mùi vị chua, cay, mặn, đắng trong món ăn để có thể cảm nhận được sự ngon miệng khi ăn. 

Một số từ vựng trong tiếng Trung về mùi vị:

1. 酸 (suān): Chua.

2. 咸 (xián): Mặn.

3. 甜 (tián): Ngọt.Mùi vị trong tiếng Trung là gì

4. 苦 (kǔ): Đắng.

5. 辣 (là): Cay.

6. 腥 (xīng): Tanh.

7. 淡 (dàn): Nhạt.

8. 腻 (nì): Béo, ngấy.

9. 软 (ruǎn): Mềm. 

10. 臭 (chòu): Hôi, thối.

11. 硬 (yìng): Cứng.

12. 肥而不腻 (féi ér bù nì): Béo mà không ngấy.

Một số ví dụ về mùi vị trong tiếng Trung:

1. 要使研读圣经更有趣味,你可以怎样做?

Làm thế nào để buổi học kinh thánh của bạn thú vị hơn.

(yào shǐ yándú shèngjīng gèng yǒu qùwèi, nǐ kěyǐ zěnyàng zuò?).

2. 这种冰淇淋是草莓风味的。

(zhè zhǒng bīngqílín shì cǎoméi fēngwèi de).

Cây kem này có vị dâu.

3. 吃着家乡风味的菜,觉得 很可口。

(chīzhe jiā xiàng fēngwèi de cài, juédé hěn kěkǒu).

Thưởng thức những món ăn này mang hương vị đồng quê, cảm thấy rất ngon miệng.

Nội dụng được soạn thảo và trình bày bởi đội ngũ OCA - Mùi vị trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm