Home » Tinh nghịch trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:02:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tinh nghịch trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/10/2023)
           
Tinh nghịch tiếng Trung là 淘气 /Táoqì/, là biểu thị tính cách của con người thông qua hoạt động và hành động hằng ngày, biểu ra hành động của con người.

Tinh nghịch tiếng Trung là 淘气 /Táoqì/, là hành động tính cách đặt biệt thường dùng để chỉ con nít có tính cách hiếu động,tinh nghịch, láu lỉnh, đây cũng được gọi là tính cách.

Một số từ liên quan đến tinh nghịch trong tiếng Trung:

狡猾 /Jiǎohuá/: Xảo nguyệt

懦夫 /Nuòfū/: Nhu nhược

懒惰 /Lǎnduò/: Lười biến

淘气 /Táoqì/: Tinh nghịch

害怕 /Hàipà/: Lo sợ

害羞 /Hàixiū/: Mắc cỡ

生气 /Shēngqì/: Tức giận

快乐 /Kuàilè/: Vui vẻ

惊喜 /Jīngxǐ/: Bất ngờ

发呆 /Fādāi/: Bàng hoàng

Một số ví dụ liên quan đến tinh nghịch trong tiếng Trung:

1. 这孩子很聪明,就是有些淘气。

/Zhè háizi hěn cōngmíng, jiùshì yǒuxiē táoqì/.

Đứa trẻ này rất thông minh, nhưng hơi tinh nghịch.

2. 我有一个非常淘气的弟弟。

/Wǒ yǒu yīgè fēicháng tiáopí de dìdì/.

Tôi có một người em trai rất tinh nghịch.

3. 小孩总会淘气的。

/Xiǎohái zǒng huì táoqì de/.

Trẻ con thì rất tinh nghịch.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Tinh nghịch trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm