| Yêu và sống
Tinh nghịch trong tiếng Trung là gì
Tinh nghịch tiếng Trung là 淘气 /Táoqì/, là hành động tính cách đặt biệt thường dùng để chỉ con nít có tính cách hiếu động,tinh nghịch, láu lỉnh, đây cũng được gọi là tính cách.
Một số từ liên quan đến tinh nghịch trong tiếng Trung:
狡猾 /Jiǎohuá/: Xảo nguyệt
懦夫 /Nuòfū/: Nhu nhược
懒惰 /Lǎnduò/: Lười biến
淘气 /Táoqì/: Tinh nghịch
害怕 /Hàipà/: Lo sợ
害羞 /Hàixiū/: Mắc cỡ
生气 /Shēngqì/: Tức giận
快乐 /Kuàilè/: Vui vẻ
惊喜 /Jīngxǐ/: Bất ngờ
发呆 /Fādāi/: Bàng hoàng
Một số ví dụ liên quan đến tinh nghịch trong tiếng Trung:
1. 这孩子很聪明,就是有些淘气。
/Zhè háizi hěn cōngmíng, jiùshì yǒuxiē táoqì/.
Đứa trẻ này rất thông minh, nhưng hơi tinh nghịch.
2. 我有一个非常淘气的弟弟。
/Wǒ yǒu yīgè fēicháng tiáopí de dìdì/.
Tôi có một người em trai rất tinh nghịch.
3. 小孩总会淘气的。
/Xiǎohái zǒng huì táoqì de/.
Trẻ con thì rất tinh nghịch.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Tinh nghịch trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn