Home » Từ vựng tiếng Trung về cảm ơn
Today: 2024-07-03 13:43:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về cảm ơn

(Ngày đăng: 11/08/2022)
           
Cảm ơn biểu thị sự kính trọng và biết ơn những gì mọi người xung quanh dành cho mình, là một nét đẹp văn hóa của con người. Cũng thể hiện được nét văn hóa của một con người.

Cảm ơn trong tiếng Trung là 谢谢 (xièxiè). Cảm ơn chính là một cách bày tỏ sự cảm kích với sự giúp đỡ của một người nào đó dành cho mình. Người được nhận lời cảm ơn cảm thấy dễ chịu, thoải mái hơn, việc làm trở nên ý nghĩa hơn.

Một số từ vựng tiếng Trung về cảm ơn:

1. 多谢 (duōxiè): Rất cảm ơn.

2. 谢词 (xiè cí): Lời cảm ơn.

3. 谢幕 (xièmù):  Chào cảm ơn. 

4. 道谢 (dàoxiè): Tỏ lời cảm ơn.

5. 谢谢 (xièxiè): Cảm ơn.

6. 鸣谢 (míngxiè): Tỏ lòng cảm ơn.Từ vựng tiếng Trung về cảm ơn

7. 报德 (bào dé): Đền ơn. 

8. 承情 (chéng qíng): Mang ơn.

9. 恩义 (ēn yì): Ơn nghĩa.

10. 恩赐 (ēncì): Ban ơn.

11. 恩情 (ēnqíng): Công ơn.

12. 谢忱 (xièchén): Nhớ ơn.

13. 酬谢 (chóuxiè): Tạ ơn.

14. 小恩小惠 (xiǎo'ēnxiǎohuì): Ơn huệ nhỏ. 

Một số ví dụ tiếng Trung về cảm ơn:

1. 谢谢您,母亲,谢谢您的爱抚、您的微笑、您的信念、您的信任,但最重要的是,谢谢您是这样慈祥敦厚的母亲.

(xièxiè nín, mǔqīn, xièxiè nín de àifǔ, nín de wéixiào, nín de xìnniàn, nín de xìnrèn, dàn zuì zhòngyào de shì, xièxiè nín shì zhèyàng cíxiáng dūnhòu de mǔqīn).

Cảm ơn, cảm ơn sự vuốt ve, nụ cười, niềm tin, sự tin tưởng của mẹ, nhưng quan trọng hơn cả là cảm ơn mẹ đã trở thành một người mẹ nhân hậu và lương thiện như vậy.

2. 谢谢你在我无助时开导我,哭泣时给我安慰.

(xièxiè nǐ zài wǒ wú zhù shí kāidǎo wǒ, kūqì shí gěi wǒ ānwèi).

Cảm ơn bạn đã có mặt trong cuộc đời của tôi, đã soi sáng cho tôi khi bạn giúp đỡ và an ủi tôi khi bạn khóc.

3. 谢谢你给我的安定,稳稳的一颗心.

(xièxiè nǐ gěi wǒ de āndìng, wěn wěn de yī kē xīn).

Cảm ơn bạn đã cho tôi sự ổn định và một trái tim vững vàng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về cảm ơn.

Bạn có thể quan tâm