Home » Ngành thủy hải sản tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 20:33:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngành thủy hải sản tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/05/2022)
           
Ngành thủy hải sản là thuật ngữ dùng để chỉ về những nguồn lợi, sản vật đem lại lợi nhuận cho con người từ môi trường nước. Bao gồm các loại cá biển, động vật thân mềm, động vật giáp xác hay động vật da gai.

Ngành thủy hải sản trong tiếng Hàn là 수산업 (susan-eob) là ngành nuôi trồng các loài ở môi trường nước mặn, ngọt hay lợ bao gồm các loài cá; động vật thân mềm như bạch tuộc, mực, tôm, nghêu, sò, ốc, hến, hàu; động vật giáp xác như tôm, cua và tôm hùm hay động vật da gai như nhím biển.

Người nuôi trồng thủy hải sản đánh bắt con giống trong môi trường tự nhiên, hoặc mua chúng trong những trang trại nuôi trồng hay cơ sở sản xuất giống. Sau đó họ theo dõi sự phát triển của chúng trong từng giai đoạn và đóng gói rồi chuyển đi nhằm mục đích thương mại.

Ngành thủy hải sản tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến ngành thủy hải sản:

1. 횟감 (hoesgam): Các loại gỏi tươi.

2. 시설 (siseol): Cơ sở vật chất.

3. 유독물질 (yudogmuljil): Chất có độc.

4. 냉동방법 (naengdongbangbeob): Phương pháp làm đông.

5. 냉동낙지 (naengdongnagji): Bạch tuộc đông lạnh.

6. 선별 대 (seonbyeol dae): Bàn dùng để phân loại.

7. 보관 (bogwan): Bảo quản.

8. 가오리 (gaoli): Cá bò.

9. 중량 (junglyang): Lô hàng.

10. 수출코드 (suchulkodeu): Mã số xuất khẩu.

11. 칸막 (kanmag): Màng ngăn.

12. 품질검사 (pumjilgeomsa): Kiểm tra chất lượng.

13. 양철 판 (yangcheol pan): Khuôn bằng tôn.

14. 오염 구역 (oyeom guyeog): Khu vực ô nhiễm.

15. 수질검사 (sujilgeomsa): Kiểm tra nguồn nước.

16. 냉각시키다 (naeng-gagsikida): Đông lạnh.

17. 항생물질 (hangsaengmuljil): Chất kháng sinh.

18. 수출시장 (suchulsijang): Thị trường xuất khẩu.

19. 위생시설 (wisaengsiseol): Thiết bị vệ sinh.

20. 급속 동결기 (geubsog dong-gyeolgi): Máy đông lạnh tức thời.

Một vài mẫu câu liên quan đến ngành thủy hải sản:

1. 안내 대로 수산업에 작업용구를 이용한다.

annae daelo susan-eob-e jag-eob-yong-guleul iyonghanda.

Sử dụng các đồ dùng lao động trong ngành thủy hải sản theo đúng hướng dẫn.

2. 해산물 산업의 수출시장은 점점 다각화되고 있습니다.

haesanmul san-eob-ui suchulsijang-eun jeomjeom dagaghwadoego issseubnida.

Thị trường xuất khẩu của ngành thủy hải sản ngày càng trở nên đa dạng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Ngành thủy hải sản tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm