Home » Từ vựng tiếng Trung về phòng khách
Today: 2024-11-22 05:11:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về phòng khách

(Ngày đăng: 02/11/2022)
           
Phòng khách trong tiếng Trung là 客厅/Kètīng/một không gian xây dựng được bố trí trong ngôi nhà nhằm mục đích để tiếp đãi khách hoặc sử dụng làm không gian sinh hoạt chung cho các thành viên trong gia đình.

Phòng khách trong tiếng Trung là 客厅 /Kètīng/ một không gian xây dựng được bố trí trong ngôi nhà nhằm mục đích để tiếp đãi khách hoặc sử dụng làm không gian sinh hoạt chung cho các thành viên trong gia đình.

Một số từ vựng tiếng Trung về phòng khách:

沙发垫 /Shāfā diàn/: Đệm ghế sofa

靠垫 /Kàodiàn/: Gối tựa.

茶桌 /Chá zhuō/: Bàn trà.Từ vựng tiếng Trung về phòng khách

空调 /Kòngtiáo/: Máy điều hòa.

打火机 /Dǎhuǒjī /: Bật lửa.

吸尘器 /Xīchénqì/: Máy hút bụi.

观赏植物 /Guānshǎng zhíwù/: Cây cảnh.

鱼缸 /Yúgāng/: Bể cá.

电视 /Diànshì/: Tivi.

播放机 /Bòfàng jī/: Đầu đĩa DVD.

地毯 /Dìtǎn/: Thảm trải sàn.

挂钟 /Guàzhōng/: Đồng hồ treo tường.

电暖器 /Diàn nuǎn qì/: Hệ thống sưởi.

装饰画 /Zhuāngshì huà/: Tranh trang trí.

插座 /Chāzuò/: Ổ cắm điện.

Một số ví dụ từ vựng về phòng khách trong tiếng Trung:

1.我们得在你妈妈回来之前把客厅干净。

/Wǒmen dé zài nǐ māmā huílái zhīqián bǎ kètīng gānjìng/

Chúng tôi phải dọn dẹp phòng trước khi mẹ bạn về.

2.我来来回回地在走廊上走了几个小时,就为了观看那很大的客厅。

/Wǒ lái láihuí hui de zài zǒuláng shàng zǒule jǐ gè xiǎoshí, jiù wèile guānkàn nà hěn dà de kètīng/

Tôi đi đi lại lại trên hành lang hàng giờ chỉ để nhìn thấy phòng khách rộng lớn.

3.他们坐在我的客厅里,一直聊到半夜。

/Tāmen zuò zài wǒ de kètīng lǐ, yīzhí liáo dào bàn yè/

Họ ngồi trong phòng khách của tôi và nói chuyện cho đến nửa đêm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung trung tâm Oca – Từ vựng tiếng Trung về phòng khách.

Bạn có thể quan tâm