Home » Từ vựng tiếng Trung về công việc nhà
Today: 2024-11-24 10:33:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về công việc nhà

(Ngày đăng: 14/11/2022)
           
Việc nhà trong tiếng Trung là 家务琐事 /jiā wù suǒ shì/, mỗi công việc đều được phân chia ra làm việc một cách gọn gàng khi ở nhà như giặt ủi, nấu cơm, đi chợ còn coi như là một bà nội trợ trong nhà.

Công việc nhà trong tiếng Trung là 家务琐事 /jiā wù suǒ shì/, định nghĩa là một nội trợ của gia đình trong nhà cần phải thường xuyên làm hằng ngày  như lau nhà, rửa chén, chăm sóc người bệnh tật.

Một số từ vựng tiếng Trung về công việc nhà:

洗 /xǐ/: Giặt, rửa.

晾 /liàng/: Phơi.

熨 /yùn/: Là, ủi.Từ vựng tiếng Trung về công việc nhà

挂 /guà/: Treo.

钉纽扣 /dīng niǔ kòu/: Đính khuy.

买菜 /mǎi cài/: Đi chợ.

做饭 /zuò fàn/: Nấu cơm.

烧水 /shāo shuǐ/: Đun nước.

洗碗 /xǐ wǎn/: Rửa bát.

扫地 /sǎo dì/: Quét nhà.

拖地 /tuō dì/: Lau nhà.

擦玻璃 /cā bō lí/: Lau kính.

换床单 /huàn chuáng dān/: Thay ga trải giường.

铺床 /pù chuáng/: Trải giường.

叠被子 /dié bèizǐ/: Gấp chăn.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về công việc nhà:

1.她喜欢做家务,是一个很有口碑的好主妇。

/Tā xǐhuān zuò jiāwù, shì yīgè hěn yǒu kǒubēi de hǎo zhǔfù/

Cô ấy thích làm việc nhà và là một bà nội trợ giỏi có tiếng.

2. 我一放晚学回家就做家务琐事,妈妈夸奖我是个好孩子。

/Wǒ yī fàng wǎn xué huí jiā jiù zuò jiāwù suǒshì, māmā kuājiǎng wǒ shìgè hǎo háizi/

Vừa đi học về, vừa làm công việc nhà, vừa được mẹ khen là con ngoan.

3. 我真的从来都没有在意过洗熨衣物等家务琐事。

/Wǒ zhēn de cónglái dōu méiyǒu zàiyìguò xǐ yùn yīwù děng jiāwù suǒshì/

Tôi thực sự không bao giờ quan tâm đến công việc nhà như giặt và ủi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về công việc nhà.

Bạn có thể quan tâm