| Yêu và sống
Cây cảnh trong tiếng trung là gì
Cây cảnh trong tiếng trung là 观赏植物/guānshǎng zhíwù/, là một số loại thực vật được chăm sóc, gieo trồng và tạo dáng công phu.
Một số từ vựng về cây cảnh trong tiếng trung:
培植/péizhí/: Nuôi trồng; trồng.
草本植物/cǎoběn zhíwù/: Thực vật thân thảo.
花卉/huāhuì/: Hoa cỏ; hoa cảnh.
光照/guāngzhào/: Ánh sáng.
湿度/shīdù/: Độ ẩm.
花盆/huā pén/: Chậu hoa.
土壤/tǔrǎng/: Đất.
浇水/jiāo shuǐ/: Tưới nước.
施肥/shīféi/: Bón phân.
生长/shēngzhǎng/: Sinh trưởng.
Một số ví dụ về cây cảnh trong tiếng trung:
1/花色是观赏植物的重要性状。
/Huāsè shì guānshǎng zhíwù de zhòngyào xìngzhuàng/.
Màu hoa là đặc tính quan trọng của cây cảnh.
2/ 许多野生草药已开始用人工培植。
/Xǔduō yěshēng cǎoyào yǐ kāishǐ yòng réngōng péizhí/.
Rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.
3/ 他们要研穷花生的生长规律。
/Tāmen yào yán qióng huāshēng de shēngzhǎng guīlǜ/.
Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cây cảnh trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn