Home » Cây cảnh trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-06 22:34:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cây cảnh trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 26/08/2022)
           
Cây cảnh trong tiếng trung là 观赏植物/guānshǎng zhíwù/, là cây đặc biệt được trồng để ngắm cảnh, thường có hoa đẹp hoặc hình dáng lạ.

Cây cảnh trong tiếng trung là 观赏植物/guānshǎng zhíwù/, là một số loại thực vật được chăm sóc, gieo trồng và tạo dáng công phu.

Một số từ vựng về cây cảnh trong tiếng trung:

培植/péizhí/: Nuôi trồng; trồng.

草本植物/cǎoběn zhíwù/: Thực vật thân thảo.

花卉/huāhuì/: Hoa cỏ; hoa cảnh.

光照/guāngzhào/: Ánh sáng.

湿度/shīdù/: Độ ẩm.Cây cảnh trong tiếng trung là gì

花盆/huā pén/: Chậu hoa.

土壤/tǔrǎng/: Đất.

浇水/jiāo shuǐ/: Tưới nước.

施肥/shīféi/: Bón phân.

生长/shēngzhǎng/: Sinh trưởng.

Một số ví dụ về cây cảnh trong tiếng trung:

1/花色是观赏植物的重要性状。

/Huāsè shì guānshǎng zhíwù de zhòngyào xìngzhuàng/.

Màu hoa là đặc tính quan trọng của cây cảnh.

2/ 许多野生草药已开始用人工培植。

/Xǔduō yěshēng cǎoyào yǐ kāishǐ yòng réngōng péizhí/.

Rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.

3/ 他们要研穷花生的生长规律。

/Tāmen yào yán qióng huāshēng de shēngzhǎng guīlǜ/.

Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cây cảnh trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm