Home » Con nhện trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:18:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con nhện trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/09/2023)
           
Con nhện trong tiếng Trung là 蜘蛛 /Zhīzhū/, là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc ngành chân khớp lớp hình nhện có 8 chân cơ thể chia làm phần đầu ngực và phần bụng.

Con nhện trong tiếng Trung là 蜘蛛 /Zhīzhū/, là một bộ động vật săn mồi ngành chân khớp, có 8 chân không cánh thường giăng tơ để bắt ruồi, muỗi làm thức ăn.

Một số từ vựng về con nhện trong tiếng Trung:

蜘蛛丝 /Zhīzhū sī/: Tơ nhện

狼蛛 /láng zhū/: Nhện sói

蜘蛛蛋 /Zhīzhū dàn/: Trứng nhện

黑寡妇蜘蛛 /Hēi guǎfù zhīzhū/: Nhện quả phụ đen

猎人蜘蛛 /Lièrén zhīzhū/: Nhện thợ săn

蜘蛛 /Zhīzhū/: Con nhện

流浪汉蜘蛛 /Liúlàng hàn zhīzhū/: Nhện lang thang

白蜘蛛 /Bái zhīzhū/: Nhện trắng

跳蜘蛛 /Tiào zhīzhū/: Nhện nhảy

长脚蜘蛛 /Cháng jiǎo zhīzhū/: Nhện chân dài

黑蜘蛛 /Hēi zhīzhū/: Nhện đen

草蜘蛛 /Cǎo zhīzhū/: Nhện cỏ

Một số ví dụ về con nhện trong tiếng Trung:

1. 我对动物世界的研究很感兴趣,特别是蜘蛛。

/Wǒ duì dòngwù shìjiè de yánjiū hěn gǎn xìngqù, tèbié shì zhīzhū/.

Tôi rất có hứng thú về nghiên cứu thế giới động vật đặc biệt là về nhện.

2. 我很怕蜘蛛,甚至一看见就晕倒了。

/Wǒ hěn pà zhīzhū, shènzhì yī kànjiàn jiù yūn dǎo le/.

Tôi rất sợ con nhện, đến mức mà vừa nhìn thấy đã ngất xỉu.

3. 这种蜘蛛有毒,可以杀死一个人。

/Zhè zhǒng zhīzhū yǒudú, kěyǐ shā sǐ yīgè rén/.

Loài nhện này có độc có thể giết chết một người.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Con nhện trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm