| Yêu và sống
Con nhện trong tiếng Trung là gì
Con nhện trong tiếng Trung là 蜘蛛 /Zhīzhū/, là một bộ động vật săn mồi ngành chân khớp, có 8 chân không cánh thường giăng tơ để bắt ruồi, muỗi làm thức ăn.
Một số từ vựng về con nhện trong tiếng Trung:
蜘蛛丝 /Zhīzhū sī/: Tơ nhện
狼蛛 /láng zhū/: Nhện sói
蜘蛛蛋 /Zhīzhū dàn/: Trứng nhện
黑寡妇蜘蛛 /Hēi guǎfù zhīzhū/: Nhện quả phụ đen
猎人蜘蛛 /Lièrén zhīzhū/: Nhện thợ săn
蜘蛛 /Zhīzhū/: Con nhện
流浪汉蜘蛛 /Liúlàng hàn zhīzhū/: Nhện lang thang
白蜘蛛 /Bái zhīzhū/: Nhện trắng
跳蜘蛛 /Tiào zhīzhū/: Nhện nhảy
长脚蜘蛛 /Cháng jiǎo zhīzhū/: Nhện chân dài
黑蜘蛛 /Hēi zhīzhū/: Nhện đen
草蜘蛛 /Cǎo zhīzhū/: Nhện cỏ
Một số ví dụ về con nhện trong tiếng Trung:
1. 我对动物世界的研究很感兴趣,特别是蜘蛛。
/Wǒ duì dòngwù shìjiè de yánjiū hěn gǎn xìngqù, tèbié shì zhīzhū/.
Tôi rất có hứng thú về nghiên cứu thế giới động vật đặc biệt là về nhện.
2. 我很怕蜘蛛,甚至一看见就晕倒了。
/Wǒ hěn pà zhīzhū, shènzhì yī kànjiàn jiù yūn dǎo le/.
Tôi rất sợ con nhện, đến mức mà vừa nhìn thấy đã ngất xỉu.
3. 这种蜘蛛有毒,可以杀死一个人。
/Zhè zhǒng zhīzhū yǒudú, kěyǐ shā sǐ yīgè rén/.
Loài nhện này có độc có thể giết chết một người.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Con nhện trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn