| Yêu và sống
Các tính từ thường gặp trong tiếng Hàn
Tính từ 형용사 /heongyongsa/ là từ loại dùng để thể hiện tính chất hay trạng thái của con ngừi và sự vật. Có thể đóng vai trò từ cảm thán.
Một số từ vựng tính từ thường gặp trong tiếng Hàn:
예쁘다 /yepbeuta/: xinh đẹp.
귀업다 /gyuyeopta/: đáng yêu.
잘생기다 /jalsaengkita/: đẹp trai.
멋있다 /motsitta/: ngầu.
냉정한 /naengjeonghan/: lạnh lùng.
따뜻하다 /ttateuthata/: ấm áp.
재주있는 /jaemiitta/: tài giỏi.
똑똑하다 /tuktukhata/: thông minh.
친절하다 /jjinjeolhata/: tử tế.
재미있다 /jaemiitta/: thú vị.
어럽다 /eoreopta/: khó khăn.
힘들다 /himteulta/: mệt mỏi.
간단하다 /kandanhata/: đơn giản.
북잡하다 /bukjaphata/: phức tạp.
부드럽다 /buteureopta/: mềm mại.
Những ví dụ về các tính từ thường gặp trong tiếng Hàn:
1. 축제일이니까 다들 너무 예뻐요.
/jjukjaeilrinika tateul neomu yepbeoyo/.
Vì là ngày lễ hội nên ai cũng thật xinh đẹp.
2. 성격이라는 형용사를 많이 배웠어요.
/seongkeogiraneun heongyongsareul mani baeuotseoyo/.
Mình đã học được rất nhiều tính từ chỉ tính cách.
3. 오늘 영화를 너무 재밌게 봤어요.
/oneul yeonghoareul neomu jaemitkae boatseoyo/.
Hôm nay mình coi được bộ phim rất thú vị.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Các tính từ thường gặp trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn