Home » Từ vựng tiếng Anh về bạn bè
Today: 2024-07-06 00:59:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về bạn bè

(Ngày đăng: 22/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về bạn bè Friends /frɛndz/ là một thứ tình cảm được xây dựng bằng lòng tin, thời gian, trong sáng và chân thành giữa hai hoặc nhiều cá thể với nhau.

Từ vựng tiếng Anh về bạn bè Friends /frɛndz/ là một thứ tình cảm được xây dựng bằng lòng tin, thời gian, trong sáng và chân thành giữa hai hoặc nhiều cá thể với nhau.

Một số từ vựng tiếng Anh về bạn bè:

Pal /pæl/: Bạn thông thường.

Buddy /ˈbʌdi/: Bạn thân, anh bạn.

Chum /ʧʌm/: Bạn thân, người chung phòng.

Close friend /kloʊs frɛnd/: Người bạn tốt.

Best friend /bɛst frɛnd/: Bạn thân nhất.Từ vựng tiếng Anh về bạn bè

Pen-friend /pɛn-frɛnd/: Bạn qua thư. 

Childhood friend /ˈʧaɪldˌhʊd frɛnd/: Bạn thời thơ ấu.

Schoolmate /ˈskulˌmeɪt/: Bạn cùng trường, bạn học.

Workmate /wɜrkmeɪt/: Đồng nghiệp.

Teammate /ˈtiˌmeɪt/: Đồng đội.

Soulmate /soʊl meɪt/: Bạn tâm giao, tri kỷ.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về bạn bè:

1. I crossed my old friend’s path when I was going shopping. 

/I crossed my old friend’s path when I was going shopping./ 

Tôi đã tình cờ gặp bạn cũ của tôi khi tôi đang đi mua sắm

2. A friend in need is a friend indeed.

/ə frɛnd ɪn nid ɪz ə frɛnd ɪnˈdid./

Người bạn giúp đỡ bạn trong lúc hoạn nạn khó khăn mới là người bạn tốt.

3. June formed a lasting friendship with the girl sitting next to her at primary school.

/ʤun fɔrmd ə ˈlæstɪŋ ˈfrɛndʃɪp wɪð ðə gɜrl ˈsɪtɪŋ nɛkst tu hɜr æt ˈpraɪˌmɛri skul./  

June xây dựng tình bạn dài lâu với cô bạn ngồi bên cạnh từ hồi tiểu học.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về bạn bè.

Bạn có thể quan tâm