Home » Từ vựng tiếng Hàn về hương vị
Today: 2024-07-03 13:17:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hương vị

(Ngày đăng: 13/10/2022)
           
Hương vị trong tiếng Hàn là 풍미 /pungmi/. Hương vị là sự kết hợp của cả mùi hương, vị của món ăn và cảm giác trong miệng.

Hương vị trong tiếng Hàn là 풍미 /pungmi/. Hương vị là cách bộ não của chúng ta tổng hợp hương liệu, vị và kết cấu thành một trải nghiệm tổng thể. 

Một số từ vựng về hương vị trong tiếng Hàn:

삼키다/samkida/: nuốt.

씹다/ssiptta/: nhai.

고소하다/gosohada/: thơm ngon.

매콤하다/maekomhada/: hơi cay.

달다/dalda/: ngọt.

맵다/maeptta/: cay.

달콤하다/dalkomhada/: hơi ngọt.Từ vựng tiếng Hàn về hương vị

시다/sida/: chua.

뜨겁다/tteugoptta/: nóng.

싱겁다/singgoptta/: nhạt.

맛있다/madittta/: ngon.
쓰다/sseuda/: đắng.

짭짤하다/jjapjjalhada/: hơi mặn.

짜다/jjada/: mặn.

향이 좋다/hyangi jota/: mùi thơm.

Một số câu ví dụ về hương vị trong tiếng Hàn:

1/ 올해 담근 우리 집 고추장은 다른 때보다 유난히 맵다.

/olhae damgeun uri jip gochujangeun dareun ttaeboda yunanhi maeptta/

Năm nay tương ớt nhà chúng tôi làm cay hơn mọi lần.

2/ 커피와 초콜릿을 함께 먹으면 달콤한 풍미를 느낄 수 있다.

/kopiwa chokolriseul hamkke mogeumyon dalkomhan pungmireul neukkil ssu ittta/

Nếu uống cà phê và sô cô la cùng nhau, bạn có thể cảm nhận được hương vị ngọt ngào.

3/ 방향제에서 좋은 향이 왈칵왈칵 나온다. 

/banghyangjeeso joeun hyangi walkagwalkak naonda/

Mùi thơm tỏa ra từ hương liệu.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về hương vị.

Bạn có thể quan tâm