Home » Thủy sản trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 22:21:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thủy sản trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/09/2022)
           
Thủy sản trong tiếng Trung là 水产 /shuǐchǎn/, là một thuật ngữ chỉ chung về những nguồn lợi, sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước và được con người khai thác, nuôi trồng.

Thủy sản trong tiếng Trung là 水产 /shuǐchǎn/, trong các loại thủy sản, thông dụng nhất là hoạt động đánh bắt, nuôi trồng và khai thác các loại cá. Một số loại là cá trích, cá tuyết, cá cơm, cá ngừ, hàu và sò điệp,...

Một số ví dụ về thủy sản trong tiếng Trung:

海鲜 /hǎixiān/:Hải sản.

海味 /hǎiwèi/:Món ăn hải sản, đồ biển.

鳎鱼 /tǎyú/:Cá bơn.

鳀鱼 /tíyú/:Cá cơm.

鳕鱼 /xuěyú/:Cá tuyết.

鲱鱼 /fēiyú/:Cá trích.Thủy sản trong tiếng Trung là gì

鲔鱼 /wěiyú/:Cá ngừ đại dương.

蚝 /háo/:Hàu.

虾 /xiā/:Tôm.

海水鱼 /hǎishuǐ yú/:Cá biển.

Một số ví dụ về thủy sản trong tiếng Trung:

1/ 海马一天可以吃下高达三千水鱼。

/Hǎimǎ yītiān kěyǐ chī xià gāodá sānqiān zhǐ xián shuǐ yú/.

Mỗi ngày cá ngựa có thể ăn tới 3 nghìn con cá nước mặn.

2/ 水产品价格也是蓄势待发。

/Shuǐ chǎnpǐn jiàgé yěshì xù shì dài fā/.

Giá thủy sản cũng đang trên đà tăng trưởng.

3/ 他经常到海滩去捉小虾和螃蟹。

/Tā jīngcháng dào hǎitān qù zhuō xiǎo xiā hé pángxiè/.

Anh ấy thường ra biển bắt tôm và cua.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thủy sản trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm