Home » Bóng đá tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-05 22:46:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bóng đá tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 18/04/2022)
           
Bóng đá tiếng Anh là football ['futbɔ:l] được chơi giữa hai đội gồm mười một người, trong đó mỗi đội cố gắng giành chiến thắng bằng cách sút bóng vào khung thành của đội kia.

Bóng đá tiếng Anh là football ['futbɔ:l] hai đội tranh nhau đưa bóng vào khung thành đội kia, qua đó ghi bàn thắng. Các cầu thủ không được phép chạm tay hoặc tay vào bóng khi đang chơi, ngoại trừ thủ môn trong vòng cấm.

Đội nào ghi được nhiều bàn thắng hơn vào cuối trận là đội chiến thắng. 

Nếu cả hai đội ghi được số bàn thắng bằng nhau, thì tỷ số hòa sẽ được tuyên bố hoặc trận đấu bước vào hiệp phụ hoặc đá luân lưu, tùy thuộc vào thể thức thi đấu.

Bóng đá tiếng Anh là gìMột số từ vựng liên quan đến bóng đá tiếng Anh là.

Ground /ɡraʊnd/: Sân bóng.

Captain /ˈkæptɪn/: Đội trưởng.

referee /ˌrefəˈriː/: Trọng tài

Coach /koʊtʃ/: Huấn luyện viên.

football /'futbɔ:l/: Bóng đá.

Goalpost /ˈɡəʊl.pəʊst/: Cột khung thành.

Goal /goul/: Khung thành.

Forward /ˈfɔːrwərd/: Tiền đạo.

Attacking midfielder /əˈtakɪŋ ˌmɪdˈfiːldər/: Tiền vệ.

Defender /dɪˈfendər/: Hậu vệ.

Midfielder /ˈˌmidˈfēldər/: Trung vệ.

Goalkeeper /ˈɡōlˌkēpər/: Thủ môn.

The score /ðə skɔːr/: Tỷ số.

score a goal /skɔːr e ɡoʊl/: Ghi bàn.

Một số mẫu câu về bóng đá tiếng Anh là.

1. The English football team won the World Cup in 1966.

Đội tuyển bóng đá Anh vô địch World Cup năm 1966.

2. The football team was disciplined by a professional coach.

Đội bóng đã bị kỷ luật bởi một huấn luyện viên chuyên nghiệp.

3. There are very few similarities between American football and European football.

Có rất ít điểm tương đồng giữa bóng đá Mỹ và bóng đá châu Âu.

4. Some boys were still playing ball on the open ground.

Một số cậu bé vẫn chơi bóng trên bãi đất trống.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngủ OCA - bóng đá tiếng Anh là gì.

Bạn có thể quan tâm