Home » Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện máy tính
Today: 2024-07-06 21:35:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện máy tính

(Ngày đăng: 25/04/2023)
           
Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện máy tính 컴퓨터 부품 /keompyuteo bupum/ là tổng hợp các bộ phận cấu tạo nên một chiếc máy tính. Nếu thiếu hay hư hỏng một bộ phận thì chiếc máy tính sẽ không hoạt động được.

Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện máy tính 컴퓨터 부품 /keompyuteo bupum/ là các thành phần được lắp ghép để tạo thành một bộ máy hoàn chỉnh. Như bạn biết, máy tính là sản phẩm điện tử được tạo nên từ hành trăm các linh kiện lớn, nhỏ khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Hàn về linh kiện máy tính:

소프트웨어 /sopeuteuweeo/ : phần mềm.

모니터 /moniteo/ : màn hình.

마우스 /mauseu/ : chuột. 

키보드 /kibodeu/ : bàn phím.

스피커 /seupikeo/ : loa.

사운드카드 /saundeukadeu/ card âm thanh.

헤드폰 tai nghe.

프로세서 bộ vi xử lý.

램 bộ nhớ.

하드 디스크 ổ đĩa cứng.

Bạn có thể quan tâm