| Yêu và sống
Tiếng hàn chủ đề về các loại thực phẩm
Thực phẩm 음식 /eumsik/từ để chỉ các dòng thực phẩm như thịt, trứng, cá, sữa, giúp cung cấp chất dinh dưỡng cho con người và được chế biến thành nhiều món ăn ngon.
Một số từ vựng về các loại thực phẩm:
밥 /bap/: cơm.
햄 /haem/: xúc xích.
콩 /kong/: đậu.
쌀 /ssal/: gạo.
빵 /bbang/: bánh mì.
배추 /baejju/: cải thảo.
두부 /tubu/: đậu phụ.
김치 /kimchi/: kim chi.
우유 /uyu/: sữa.
치즈 /jiseu/: phô mai.
밀가루 /milkaru/: bột mì.
닭고기 /talgogi/: thịt gà.
돼지고기 /tuejigogi/: thịt heo.
Những ví dụ về các loại thực phẩm:
1. 돼지고기는 다 맛있어요.
/ tuejigogineun ta matsitseoyo/.
Thịt heo chế biến món nào cũng ngon.
2. 음식 중에 고기를 제일 좋아해요.
/eumsik junge gogireul jaeil joahaeyo/.
Trong số các loại thực phẩm thì mình thích nhất là thịt.
3. 쌀은 베트남의 주요 식량이다.
/ssareun beteuname juyo sikrangita/.
Gạo là lương thực chủ yếu của người Việt Nam.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng hàn chủ đề về các loại thực phẩm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn