Home » Quốc tịch tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 08:09:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quốc tịch tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/11/2022)
           
Quốc tịch trong tiếng Hàn là 국적 /gugjeog/, là mối liên hệ pháp lý giữa cá nhân đối với nhà nước nhất định, biểu hiện ở tổng thể các quyền và nghĩa vụ của người đó.

Quốc tịch trong tiếng Hàn là 국적 /gugjeog/, là căn cứ để xác định tập hợp các thành phần dân cư của một quốc gia, và đó chính là cơ sở pháp lý để bảo hộ công dân của mình.

Một số từ vựng về quốc tịch trong tiếng Hàn:

나라 /nara/: Đất nước.

국가 /gugga/: Quốc gia.

민족 /minjog/: Dân tộc. Quốc tịch tiếng Hàn là gì
태어난 /taeeonan/: Sinh ra. 
법적 /beobjeog/: Pháp lý.

오른쪽 /oleunjjog/: Quyền lợi. 

여권 /yeogwon/: Hộ chiếu.
시민 /simin/: Công dân.
정부 /jeongbu/: Nhà nước.
공정한 대우 /gongjeonghan daeu/: Đối xử công bằng.

Một số ví dụ về quốc tịch trong tiếng Hàn:

1. 저는 태국에서 태어나고 자랐습니다.

/jeoneun taegugeseo taeeonago jalassseubnida/.

Tôi sinh ra và lớn lên ở Thái Lan.

2. 제 국적은 베트남입니다.

/je gugjeogeun beteunamibnida/.

Quốc tịch của tôi là đất nước Việt Nam.

3. 당신의 국적은 무엇입니까?

/dangsinui gugjeogeun mueosibnikka?/.

Quốc tịch của bạn là đất nước nào?

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Quốc tịch tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm