| Yêu và sống
Ngữ pháp danh từ + 입니다 trong tiếng Hàn
Oca trực tuyến ngoại ngữ giới thiệu cách sử dụng ngôn ngữ danh từ + 입니다 trong tiếng Hàn.
Định nghĩa :
Đuôi câu định nghĩa, đứng sau danh từ định nghĩa nhằm giải thích cho chủ ngữ.
This câu kết có nghĩa là "Là".
Là cao nhất đuôi câu trong tiếng Hàn.
Ví dụ:
1. 저는 + 베트남 사람 + 입니다 ⇒ 저는 베트남 사람 입니다.
/Jeoneun + beteunam saram + imnida thành ⇒ jeoneun beteunam saramimnida/.
Tôi là người Việt Nam.
2. 저는 + 학생 + 입니다 ⇒ 저는 학생 입니다.
/ Jeoneun + haksaeng + imnida? Thành jeoneun haksaengimnida /.
Tôi là học sinh.
3. 그녀 는 나쁜 사람 이다.
/Geunyeoneun nappeun saramida/.
Cô ấy là người xấu.
• Khi nói về các tình thái trong quá khứ sử dụng dạng "이었습니다 / 였습니다".
Cấu trúc:
Danh từ có patchim + 이었습니다.
Danh từ không có patchim + 였습니다.
1. 5 년 전에 우리 고향 은 작은 도시 였습니다.
/5 nyeon jeone uri gohyangeun jageun dosiyeotseumnida/.
2. 5 năm trước quê tôi là một thành phố nhỏ.
저 사람 은 작년 에 우리 반 핵생 이었습니다.
/Jeo sarameun jangnyeone đi tiểu ban haeksaengieotseumnida/.
3. Những người năm đó là học sinh cùng lớp với tôi.
그는 좋은 사람 이었습니다.
/Geuneun joeun saramieotseumnida/.
Anh ấy từng là người tốt.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - ngôn ngữ danh từ + 입니다 trong tiếng Hàn .
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn