Home » Từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện tử
Today: 2024-07-05 19:06:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện tử

(Ngày đăng: 14/12/2022)
           
Linh kiện điện tử trong tiếng Trung là 电子零件 /diànzǐ língjiàn/, các linh kiện điện tử là các phần tử rời rạc cơ bản có những tính năng xác định được dùng cho ghép nối thành mạch điện hay thiết bị điện tử.

Linh kiện điện tử trong tiếng Trung là 电子零件 /diànzǐ língjiàn/, các linh kiện điện tử là các phần tử rời rạc cơ bản có những tính năng xác định được dùng cho ghép nối thành mạch điện hay thiết bị điện tử.

Một số từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện tử:

推拉软轴 /tuī lā ruǎn zhóu/: Dây điều khiển.

步话机 /bù huà jī/: Bộ đàm.Từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện tử

图表板 /tú biǎo bǎn/: Bảng sơ đồ.

断路器 /duàn lù qì/: Cầu dao.

开关 /kāi guān/: Công tắc.

电表 /diàn biǎo/: Công tơ điện.

线路图 /xiàn lù tú/: Mạch điện tử.

主板 /zhǔ bǎn/: Bo mạch chủ.

网络设备 /wǎng luò shè bèi/: Thiết bị mạng.

硬盘 /yìng pán/: Ổ cứng.

固态硬盘 /gù tài yìng pán/: Ổ cứng cố định.

插头 /chā tóu/: Phích cắm.

Một số ví dụ tiếng Trung về linh kiện điện tử:

1. 去哪儿购买插头?

/Qù nǎ'er gòumǎi chātóu?/

Tôi có thể mua phích cắm ở đâu?

2. 这个设备的电表有问题.

/Zhège shèbèi de diànbiǎo yǒu wèntí./

Công tơ điện của thiết bị này có vấn đề.

3. 去商店给妈妈买硬盘.

/Qù shāngdiàn gěi māmā mǎi yìngpán./

Đi đến cửa hàng và mua một ổ cứng cho mẹ.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện tử.

Bạn có thể quan tâm