| Yêu và sống
Tiếng Hàn chủ đề thời trang
Thời trang 패션 /paeseon/ là thế giới về trang phục với những nhà tạo mốt và sự phổ biến cũng như được yêu thích của một thương hiệu. Paris được gọi là kinh đô thời trang thế giới.
Một số từ vựng về thời trang:
유행하다 /yuhaenghata/: thịnh hành.
취향 /juyhang/: xu hướng.
인기를 얻다 /inkireul yoetta/: được yêu thích.
디자이너 /dijainer/: nhà thiết kế.
디자인 /dijain/: sự thiết kế.
모델 /model/: người mẫu.
상표 /sangpyo/: thương hiệu.
패션 잡지 /paeseon japji/: tạp chí thời trang.
수집품 /sujippum/: bộ sưu tập.
패션쇼 /paeseonsyo/: sàn diễn.
패션 주간 /paeseon jukan/: tuần lễ thời trang.
패션 수도 /paeseon sudo/: kinh đô thời trang.
Những ví dụ về thời trang:
1. 파리 패션위크 꼭 가보고 싶어요.
/pari paeseonuykeu kot kabogo sipeoyo/.
Mình rất muốn tham dự tuần lễ thời trang tại Paris.
2. 시류에 따른 패션의 변화.
/siryue ttareun paeseone byeonhoa/.
Sự thay đổi của thời trang qua từng thời kì.
3. 저는 패션 디자이너가 꿈이에요.
/jeoneun paeseon dijainerka gumieyo/.
Ước mơ của mình là làm nhà thiết kế thời trang.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn chủ đề thời trang.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn