Home » Bạch cầu tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 06:02:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bạch cầu tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 11/10/2022)
           
Bạch cầu tiếng Hàn là 백혈구 /baekyeolgu/. Bạch cầu là thành phần quan trọng của máu. Bạch cầu có vai trò chống lại nhiễm trùng và rất cần thiết cho sức khỏe thể chất và tinh thần.

Bạch cầu tiếng Hàn là 백혈구 /baekyeolgu/. Bạch cầu (hay còn gọi là hạch bạch huyết) là thành phần quan trọng của máu, có chức năng chống lại các tác nhân lạ đi vào cơ thể.

Một số từ vựng tiếng Hàn về bạch cầu:

혈소판 /hyolsopan/: tiểu cầu.

혈장 /hyoljjang/: huyết thanh.

혈관 /hyolgwan/: huyết quản.

조혈모세포 /johyolmosepo/: tế bào gốc tạo huyết.

거대핵세포 /godaehaekssepo/: tiểu cầu. 

무과립백혈구 /mugwaripppaekyolgu/: bạch cầu không hạt.

과립백혈구 /gwaripppaekyolgu/: bạch cầu hạt.

적혈구 /jokyolgu/: hồng cầu.Bạch cầu tiếng Hàn là gì

림프구 /rimpeugu/: bạch huyết bào (lympho bào).

단핵구 /danhaekkku/: tế bào bạch cầu mono.

큰포식세포 /keunposikssepo/: đại thực bào. 

수지상세포 /sujisangsepo/: tế bào tua

호염구 /hoyomgu/: bạch cầu ái kiềm.

호중구 /hojunggu/: bạch cầu trung tính.

호산구 /hosangu/: bạch cầu acid.

Một số ví dụ tiếng Hàn về bạch cầu:

1. 골수에서 만들어지는 혈소판은 매우 작은 세포의 파편으로 혈액을 응고시킨다. 

/golsueseo mandeul-eojineun hyeolsopan-eun maeu jag-eun sepoui papyeon-eulo hyeol-aeg-eul eung-gosikinda/

Tiểu cầu, được tạo ra trong tủy xương, là những mảnh tế bào rất nhỏ làm cho máu đông lại.

2. 의사는 환자의 백혈구 수치를 확인하기 위해 환자의 혈액을 채취했다. 

/uisaneun hwanjaui baeghyeolgu suchileul hwag-inhagi wihae hwanjaui hyeol-aeg-eul chaechwihaessda/

Bác sĩ đã lấy máu của bệnh nhân để kiểm tra số lượng bạch cầu của bệnh nhân.

3. 심각한 흡연은 혈관을 손상시킨다. 

/simgakan heubyoneun hyolgwaneul sonsangsikinda/

Hút thuốc nhiều làm tổn thương huyết quản.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về bạch cầu.

Bạn có thể quan tâm