Home » Từ vựng tiếng Hàn về di tích lịch sử
Today: 2024-07-02 04:29:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về di tích lịch sử

(Ngày đăng: 19/09/2022)
           
Di tích lịch sử trong tiếng Hàn là 역사 유적지 /yeogsa yujeogji/. Là công trình xây dựng, địa điểm và các di vật có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học.

Di tích lịch sử trong tiếng Hàn là 역사 유적지 /yeogsa yujeogji/. Là công trình xây dựng, địa điểm, di vật quốc gia có liên quan đến những sự kiện lịch sử, quá trình phát triển văn hoá của đất nước.

Một số từ vựng về chủ đề di tích lịch sử trong tiếng Hàn:

유적지 /yujeogji/: khu di tích.

명소 /myeongso/: danh lam thắng cảnh.

유래하다 /yulaehada/: lưu truyền.

문화재 /munhwajae/: di sản văn hóa.Từ vựng tiếng Hàn về di tích lịch sử

재래시장 /jaelaesijang/: chợ kiểu truyền thống.

고궁 /gogung/: cố cung.

건국되다 /geongugdoeda/: thành lập nước.

기리다 /gilida/: tưởng nhớ.

왕릉 /wangleung/: lăng mộ vua.

박물관 /bagmulgwan/: viện bảo tàng.

Một số câu ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề di tích lịch sử.

1/ 우리는 그 도시의 명소들을 둘러보았다.

/ulineun geu dosiui myeongsodeul-eul dulleoboassda./

Chúng tôi đã đi tham quan danh lam thắng cảnh của thành phố đó.

2/ 융건릉은 화성시의 역사 유적지 중 한 곳으로 뒤주에 갇혀 세상을 떠난 사도세자의 슬픈 이야기를 되새겨 볼 수 있는 곳이기도 합니다.

/yung-geonleung-eun hwaseongsiui yeogsa yujeogji jung han gos-eulo dwijue gadhyeo sesang-eul tteonan sadosejaui seulpeun iyagileul doesaegyeo bol su issneun gos-igido habnida./

Yonggeonneung là một trong những di tích lịch sử của thành phố Hwaseong và đây cũng là nơi bạn có thể nhớ về câu chuyện đau buồn của Thái tử Sado, người đã qua đời trong thùng gạo.

3/ 대한민국은 1948년에 건국되었다.

/daehanmingug-eun 1948nyeon-e geongugdoeeossda./

Đại Hàn Dân Quốc được thành lập vào năm 1948.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về di tích lịch sử.

Bạn có thể quan tâm