Home » Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến sinh hoạt học đường
Today: 2024-07-03 03:08:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến sinh hoạt học đường

(Ngày đăng: 31/12/2022)
           
Sinh hoạt học đường 학교 생활/hakkkyo saenghwal/nói đến những hoạt động diễn ra một tập thể lớp học, tập thể trường học.

Sinh hoạt học đường 학교 생활/hakkkyo saenghwal/ duy trì hoạt động sinh hoạt lớp là một điều gần như bắt buộc đối với mỗi tập thể lớp học, tập thể trường học.

Một số ví dụ về sinh hoạt học đường:

등록금/deungnokkkeum/: tiền đăng kí học Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến sinh hoạt học đường, oca

신힉기/sinhikkki/: học kì mới

신입생/sinipssaeng/: học sinh mới

재학생/jaehakssaeng/: học sinh đang học

졸업생/joropssaeng/: tốt nghiệp

동아리/dongari/: câu lạc bộ

입학하다/ipakada/: nhập học

졸업하다/joropada/: tốt nghiệp

등록하다/deungnokada/: đăng kí

장학금을 받다/janghakkkeumeul battta/: nhận học bổng

보고서를 제출하다/bogosoreul jechulhada/: nộp báo cáo

수강 신청하다/ sugang sinchonghada/: đăng kí học

발표회/balpyohwe/: buổi thuyết trình

축제/chukjje/: lễ hội

시험을 보다/sihomeul boda/: thi

Những ví dụ về sinh hoạt học đường

1. 저는 상학금을 신청했어요.

/joneun sanghakkkeumeul sinchonghaessoyo/.

Tôi đã nhận được học bổng.

2. 한국에서 학교 생활 하기란 여간 힘들일이 아니에요.

/hangugeso hakkkyo saenghwal hagiran yogan himdeulriri anieyo/.

Việc sinh hoạt ở trường học ở Hàn Quốc không phải là việc dễ dàng.

3. 저는 시험을 준비하느라고 좀 바빠요.

/joneun sihomeul junbihaneurago jom bappayo/.

Vì mải chuẩn bị cho kì thi nên hơi bận.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến sinh hoạt học đường.

Bạn có thể quan tâm