Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn
Today: 2024-10-04 23:18:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn

(Ngày đăng: 23/04/2022)
           
Phỏng vấn tiếng Hàn là 면접 (phiên âm là myeonjeob), là hình thức trao đổi giữa nhà tuyển dụng và người đi phỏng vấn được thực hiện bằng hình thức trực tiếp hoặc gián tiếp.

Phỏng vấn tiếng Hàn là 면접 (myeonjeob). 

Là hình thức trao đổi giữa người tuyển dụng và người đi phỏng vấn thông qua quy trình vấn đáp.

Có 2 hình thức phỏng vấn bao gồm phỏng vấn trực tiếp (gặp mặt) và phỏng vấn giáp tiếp (thông qua điện thoại, laptop,...).

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấnMột số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn:

취직하다 (chwijighada): Tìm việc.

회사 (hoesa): Công ty.

직장 (jigjang): Nơi làm việc.

이력서 (ilyeogseo): Sơ yếu lý lịch.

성적 (seongjeog): Thành tích.

직업 (jig-eob): Nghề nghiệp.

한국어 능력 (hangug-eo neunglyeog): Năng lực tiếng Hàn.

근무시간 (geunmusigan): Thời gian làm việc.

경험 (gyeongheom): Kinh nghiệm.

장점 (jangjeom): Điểm mạnh.

약점 (yagjeom): Điểm yếu.

급료 (geublyo): Tiền lương.

일을 시도하다 (il-eul sidohada): Thử việc.

회사 규정 (hoesa gyujeong): Quy định công ty. 

근무일 (geunmu-il): Ngày làm việc.

연차휴가 (yeonchahyuga): Ngày nghỉ thường niên.

잔업하다 (jan-eobhada): Làm việc tăng ca. 

Một số mẫu câu tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn:

1. 한국어를 공부한 지 얼마나 되었습니까?

(hangug-eoleul gongbuhan ji eolmana doeeossseubnikka?).

Bạn đã học tiếng Hàn được bao lâu rồi?

2. 어떤 업무 경험과 성적이 있습니까?

(eotteon eobmu gyeongheomgwa seongjeog-i issseubnikka?).

Bạn có kinh nghiệmthành tích làm việc nào?

3. 면접 후 이메일로 알려드립니다.

(myeonjeob hu imeillo allyeodeulibnida).

Bạn sẽ được thông báo qua email sau khi phỏng vấn.

4. 왜 이곳에서 일하고 싶어 하세요?

(wae igos-eseo ilhago sip-eo haseyo?).

Tại sao bạn lại muốn làm việc ở đây?

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn

Bạn có thể quan tâm