Home » Thể dục dụng cụ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 17:18:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thể dục dụng cụ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/07/2022)
           
Thể dục dụng cụ tiếng Trung là 体操 (Tǐcāo), là môn thể thao liên quan đến thực hiện các bài tập đòi hỏi thể lực, tính linh hoạt, nhanh nhẹn, sự phối hợp, cân bằng.

Thể dục dụng cụ tiếng Trung là 体操 (Tǐcāo), là môn thể thao liên quan đến thực hiện các bài tập đòi hỏi thể lực, tính linh hoạt, nhanh nhẹn, sự phối hợp, cân bằng, uyển chuyển và niềm đam mê thể thao.

Một số từ vựng về Thể dục dụng cụ trong tiếng Trung:

平衡木 /Pínghéngmù/: Cầu thăng bằng.

助跑 /Zhùpǎo/: Chạy lấy đà.

满分 /Mǎnfēn/: Điểm tối đa.

难度 /Nándù/: Độ khó.Thể dục dụng cụ trong tiếng Trung là gì

体操 /Tǐcāo/: Thể dục dụng cụ.

摆动 /Bǎidòng/: Đong đưa (khi đu xà).

规定动作 /Guīdìng dòngzuò/: Động tác qui định.

自选动作 /Zìxuǎn dòngzuò/: Động tác tự chọn.

引体向上 /Yǐn tǐ xiàngshàng/: Đu (xà).

分腿 /Fēn tuǐ/: Giang chân.

俯卧撑 /Fǔwòchēng/: Hít đất.

腾翻 /Téng fān/: Lộn , nhào lộn.

鞍马 /ānmǎ/:  Ngựa tay quai.

跳马 /Tiàomǎ/: Nhảy ngựa , ngựa gỗ.

哑铃操 /Yǎlíng cāo/: Tập tạ tay.

徒手操 /Túshǒu cāo/: Tập tay không.

头倒立 /Tóu dàolì/: Trồng cây chuối bằng đầu.

手倒立 /Shǒu dàolì/: Trồng cây chuối bằng tay.

助跳板 /Zhù tiàobǎn/: Ván giậm nhảy.

垫上运动 /Diànshàng yùndòng/: Vận động trên đệm.

Một số ví dụ về Thể dục dụng cụ trong tiếng Trung:

1. 跳马是构成体操运动的元素之一.

/Tiàomǎ shì gòuchéng tǐcāo yùndòng de yuánsù zhī yī./

Nhảy ngựa là một trong những bộ môn yếu tố làm nên bộ môn thể dụng dụng cụ.

2. 杂技动作是体操的主要内容.

/Zájì dòngzuò shì tǐcāo de zhǔyào nèiróng./

Các động tác nhào lộn là nội dung chính của môn thể dục dụng cụ.

3. 助跳板由木头制成.

/Zhù tiàobǎn yóu mùtou zhì chéng./

Ván dậm nhảy được làm bằng gỗ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thể dục dụng cụ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm