Home » Làm xấu mặt trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:52:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Làm xấu mặt trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/04/2023)
           
Làm xấu mặt trong tiếng Trung là 出洋相 /Chūyángxiàng/, đây là một quán dụng ngữ trong tiếng Trung chỉ hành động làm xấu mặt, làm bẻ mặt, làm trò cười.

Làm xấu mặt trong tiếng Trung là 出洋相 /Chūyángxiàng/, là quán dụng ngữ thường gặp, được sử dụng khi diễn ra hành động làm mất mặt, làm trò cười trước một sự việc nào đó.

Một số từ vựng về làm xấu mặt trong tiếng Trung:

出洋相 /Chūyángxiàng/: Làm xấu mặt, làm bẻ mặt, làm trò cười

出丑态 /Chū chǒutài/: Làm xấu mặt

引人发笑 /yǐn rén fà xiào/: Làm mọi người cười

闹笑话 /nào xiàohuà/: Làm trò cười

Một số ví dụ về làm xấu mặt trong tiếng Trung:

我第一次去国外的时候 ,出了不少洋相 。

/Wǒ dì yī cì qù guówài de shíhòu, chū liǎo bù shǎo yángxiàng/.

Khi lần đầu tiên ra nước ngoài, tôi đã làm rất nhiều điều ngu ngốc.

搞搞恶作剧 、让别人出出洋相是他的癖好 。

/Gǎo gǎo èzuòjù, ràng biérén chū chūyángxiàng shì tā de pǐhào/.

Sở thích của anh ấy là chơi khăm và khiến người khác trông như một kẻ ngốc.

你要是不了解当地的习俗 ,有你的洋相出 。

/Nǐ yàoshi bù liǎojiě dāngdì de xísú, yǒu nǐ de yángxiàng chū/.

Nếu bạn không hiểu phong tục địa phương, bạn sẽ tự làm xấu mặt mình.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Làm xấu mặt trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm