| Yêu và sống
Nước khoáng trong tiếng Hàn là gì
Nước khoáng trong tiếng Hàn là 광천수 /gwangchonsu/, nguồn nước lấy từ suối khoáng nằm sâu trong lòng đất trong thời gian dài và chảy qua nhiều địa tầng, chứa nhiều khoáng chất và rất có lợi cho cơ thể người.
Một số từ vựng về nước khoáng trong tiếng Hàn:
물 /mul/: nước
여과수 /yogwasu/: nước lọc
정결한 /jongyolhan/: tinh khiết
깨끗한 /kkaekkeutan/: sạch sẽ
공기 /gonggi/: không khí
물 마시다 /mul masida/: uống nước
바다 /bada/: đại đương
액체 /aekche/: chất lỏng
수돗물 /sudongmul/: nước máy
바닷물 /badanmul/: nước biển
Một số ví dụ về nước khoáng trong tiếng Hàn:
1.당신이 좋아하는 음료는 무엇입니까?
/tangsinni chohahanun umryonun muottsimnikka?/.
Đồ uống yêu thích của bạn là gì?
2.광천수을 많이 마셔야 합니다.
/mureul mani masyeoya hamnida/.
Bạn nên uống nhiều nước khoáng.
3.바다에는 많은 물이 있다.
/badaeneun maneun muri itda/.
Có rất nhiều nước trong đại dương.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Nước khoáng trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn