| Yêu và sống
Nông dân trong tiếng Trung là gì
Nông dân trong tiếng Trung là 农民 /nóngmín/, là người lao động ở vùng nông thôn, thường kiếm sống bằng cách trồng trọt hoa màu, lương thực trên ruộng vườn của mình.
Một số từ vựng liên quan đến nông dân trong tiếng Trung:
田地/tiándì/: Đồng ruộng
耕种/gēngzhòng/: Cày cấy
粮食/liángshí/: Lương thực
劳动/láodòng/: Lao động
农民/nóngmín/: Nông dân
浇水/jiāo shuǐ/: Tưới nước
家乡/jiāxiāng/: Quê hương
耕田/gēng tián/: Cày ruộng
种植/zhòngzhí/: Trồng trọt
自耕农民/ Zìgēng nóngmín/: Nông dân tự canh
茶农/ chánóng/: Nông dân trồng trà
花农/ huānóng/: Nông dân trồng hoa
Một số ví dụ về nông dân trong tiếng Trung:
1. 他不想留在城市,只想回家做农民种植粮食。
/Tā bùxiǎng liú zài chéngshì, zhǐ xiǎng huí jiā zuò nóngmín zhòngzhí liángshí/.
Anh ấy không muốn ở lại thành phố, chỉ muốn về nông thôn trồng lương thực.
2. 农民的生活真不容易,要靠天地吃饭。
/Nóngmín de shēnghuó zhēn bù róngyì, yào kào tiāndì chīfàn/.
Cuộc sống của nông dân thật không dễ dàng, phải dựa vào thời tiết để kiếm cơm.
3. 珍惜农民的劳动成果,不要浪费粮食。
/Zhēnxī nóngmín de láodòng chéngguǒ, bùyào làngfèi liángshí/.
Trân trọng thành quả lao động của nông dân, không được lãng phí lương thực.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Nông dân trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn