Home » Nông dân trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 12:53:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nông dân trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/10/2023)
           
Nông dân trong tiếng Trung là 农民 /nóngmín/, là người lao động cư trú ở nông thôn, tham gia sản xuất nông nghiệp, chủ yếu kiếm sống bằng ruộng vườn.

Nông dân trong tiếng Trung là 农民 /nóngmín/, là người lao động ở vùng nông thôn, thường kiếm sống bằng cách trồng trọt hoa màu, lương thực trên ruộng vườn của mình.

Một số từ vựng liên quan đến nông dân trong tiếng Trung:

田地/tiándì/: Đồng ruộng

耕种/gēngzhòng/: Cày cấy

粮食/liángshí/: Lương thực

劳动/láodòng/: Lao động

农民/nóngmín/: Nông dân

浇水/jiāo shuǐ/: Tưới nước

家乡/jiāxiāng/: Quê hương

耕田/gēng tián/: Cày ruộng

种植/zhòngzhí/: Trồng trọt

自耕农民/ Zìgēng nóngmín/: Nông dân tự canh

茶农/ chánóng/: Nông dân trồng trà

花农/ huānóng/: Nông dân trồng hoa

Một số ví dụ về nông dân trong tiếng Trung:

1. 他不想留在城市,只想回家做农民种植粮食。

/Tā bùxiǎng liú zài chéngshì, zhǐ xiǎng huí jiā zuò nóngmín zhòngzhí liángshí/.

Anh ấy không muốn ở lại thành phố, chỉ muốn về nông thôn trồng lương thực.

2. 农民的生活真不容易,要靠天地吃饭。

/Nóngmín de shēnghuó zhēn bù róngyì, yào kào tiāndì chīfàn/.

Cuộc sống của nông dân thật không dễ dàng, phải dựa vào thời tiết để kiếm cơm.

3. 珍惜农民的劳动成果,不要浪费粮食。

/Zhēnxī nóngmín de láodòng chéngguǒ, bùyào làngfèi liángshí/.

Trân trọng thành quả lao động của nông dân, không được lãng phí lương thực.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Nông dân trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm