| Yêu và sống
Đau khổ trong tiếng Hàn là gì
Đau khổ trong tiếng Hàn là 슬퍼하다 (sulpohada), là một kinh nghiệm về sự khó chịu và ác cảm liên quan đến nhận thức về tác hại hoặc đe dọa gây hại ở một cá nhân. Đau khổ là yếu tố cơ bản tạo nên tính tiêu cực của các hiện tượng tình cảm. Trái ngược với đau khổ là niềm vui hay hạnh phúc.
Một số từ vựng liên quan đến đau khổ trong tiếng Hàn:
슬프다 (sulpuda): Đau buồn.
사색하다 (sasekhada): Trầm tư, suy nghĩ sâu.
서글프다 (suculpuda): Trống trải, sầu.
서글픔 (osulpum): Nỗi cô đơn, trống trải.
슬퍼하다 (sulpohada): Buồn, đau khổ.
서러움 (soroum): Nỗi buồn và oán giận.
서운하다 (sounhada): Buồn, tiếc.
뜨끔하다 (ttukkumhada): Đau đớn.
기분이 안좋다 (kipuni anchohda): Không vui.
갑갑하다 (kapkaphada): Tẻ nhạt, buồn chán.
Một số ví dụ về đau khổ trong tiếng Hàn:
1. 나는 시험이 낮을 때 매우 기분이 나쁘다.
(naneun siheomi najeul ttae maeu gibuni nappeuda)
Tôi cảm thấy rất tệ khi kỳ thi của tôi bị điểm thấp.
2. 새끼 고양이를 치던 차는 틀림없이 새끼 고양이의 엄마를 힘들게 할 것입니다.
(saekki goyangileul chideon chaneun teullimeobsi saekki goyangiui eommaleul himdeulge hal geos-ibnida)
Chiếc ô tô đâm vào mèo con chắc chắn sẽ khiến mẹ mèo con đau khổ.
3. 아플 때 너무 피곤해.
(apeul ttae neomu pigonhae)
Tôi rất mệt mỏi khi tôi bị ốm.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ - đau khổ trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn