Home » Hoạt náo viên tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 09:18:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoạt náo viên tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 09/11/2022)
           
Hoạt náo viên tiếng Hàn là 치어리더 /chieolideo/. Là những người tạo ra sự sôi động và náo nhiệt cho các sự kiện, họ luôn biết cách tạo cho bầu không khí tươi vui.

Hoạt náo viên tiếng Hàn là 치어리더 /chieolideo/. Là những người có nhiệm vụ tạo không khí huyên náo trong các sự kiện nhằm kích thích khán giả hò reo, cổ vũ.

Một số từ vựng tiếng Hàn về hoạt náo viên:

발랄하다 /ballalhada/: hoạt náo.

적극적인 /jeoggeugjeog-in/: năng nổ.

에너지 넘치게 /eneoji neomchige/: tràn đầy năng lượng.

대성 /daeseong/: giọng nói to, khỏe.Hoạt náo viên tiếng Hàn là gì

열혈 /yeolhyeol/: nhiệt huyết. 

격려하다 /gyeoglyeohada/: khích lệ, cổ vũ.

응원용품 /eung-won-yongpum/: bông cổ vũ.

응원 /eung-won/: sự cổ vũ, động viên.

길거리응원 /gilgeolieung-won/: đi bão. 

소리치다 /solichida/: reo hò. 

행진하다 /haengjinhada/: diễu hành.

Một số ví dụ tiếng Hàn về hoạt náo viên:

1. 파란색 유니폼을 입는 우리 선수들을 위해 모두가 파란 풍선을 흔드는 응원을 하였다. 

/palansaeg yunipom-eul ibneun uli seonsudeul-eul wihae moduga palan pungseon-eul heundeuneun eung-won-eul hayeossda/

Mọi người đã cổ vũ bằng cách vẫy những quả bóng bay màu xanh cho các cầu thủ mặc đồng phục màu xanh của chúng ta.

2. 이러고 있으니까 치어리더 느낌 나지 않아요?

/ileogo iss-eunikka chieolideo neukkim naji anh-ayo/

Mặc thế này có cảm giác như một hoạt náo viên ấy nhỉ?

3. 대통령은 올림픽을 앞둔 국가 대표 선수들을 친히 격려하였다. 

/daetonglyeong-eun ollimpig-eul apdun gugga daepyo seonsudeul-eul chinhi gyeoglyeohayeossda/

Chủ tịch nước đích thân cổ vũ các vận động viên quốc gia trước thềm Thế vận hội.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hoạt náo viên.

Bạn có thể quan tâm