| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hàn về tên các môn học
(Ngày đăng: 25/04/2023)
Từ vựng tiếng Hàn về tên các môn học. Bạn có biết môn Toán, Lí, Hóa trong tiếng Hàn là gì không? Cùng xem các môn học trong tiếng Hàn gọi là gì nhé.
Môn học tại trường trong tiếng Hàn thường được biết đến là 과목 (coa-mốc). Cũng giống như Việt Nam, giáo dục Hàn Quốc chủ yếu tập trung vào các môn học trọng điểm thuộc khối Tự nhiên và khối Xã hội.
Từ vựng tiếng Hàn về tên các môn học:
1. Toán học : 수학 (xu-hắc)
2. Vật lý: 물리학 (mu-li-hắc)
3. Hóa học: 화학 (hoa-hắc)
4. Sinh học: 생물학 (seng-mul-hắc)
5. Khoa học: 과학 (coa-hắc)
6. Ngữ văn: 국어 (cúc-o)
7. Văn học: 문학 (mun-hắc)
8. Lịch sử: 역사 (yoc-xa)
9. Địa lý: 지리학 (chi-li-hắc)
10. Tiếng Anh: 영어 (iơng-ơ)
11. Mĩ thuật: 미술 (mi-xul)
12. Âm nhạc: 음악 (ưm-ác)
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về tên các môn học.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn