Home » Từ vựng tiếng Anh về mùa đông
Today: 2024-11-22 06:07:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về mùa đông

(Ngày đăng: 25/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về mùa đông Winter /ˈwɪntər/ là mùa có ngày ngắn nhất và nhiệt độ thấp nhất thường được biết đến qua việc tuyết rơi, là mùa cuối cùng trong năm.

Từ vựng tiếng Anh về mùa đông Winter /ˈwɪntər/ là mùa có ngày ngắn nhất và nhiệt độ thấp nhất thường được biết đến qua việc tuyết rơi, là mùa cuối cùng trong năm.

Một số từ vựng tiếng Anh về mùa đông:

Cold /kəʊld/: Lạnh.

Cozy /ˈkəʊzi/: Ấm cúng.

Snow /snəʊ/: Tuyết.

Fog /fɒg/: Sương mù.

Dew /djuː/: Sương.

Frost /frɒst/: Sương muối.

Freezing /ˈfriːzɪŋ/: Lạnh giá.Từ vựng tiếng Anh về mùa đông

Frostbitten /ˈfrɒstˌbɪtn/: Tê cóng.

Winter sports /ˈwɪntə spɔːts/: Môn thể thao mùa đông.

Hockey /ˈhɒki/: Khúc côn cầu.

Snowball fight /ˈsnəʊbɔːl faɪt/: Trò ném tuyết.

Scarf /skɑːf/: Khăn quàng cổ.

Socks /sɒks/: Tất chân.

Snow shovel /snəʊ ˈʃʌvl/: Xẻng xúc tuyết.

Skiing /ˈskiːɪŋ/: Trượt tuyết.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về mùa đông:

1. I sat near the lake in a crisp winter morning.

/aɪ sæt nɪr ðə leɪk ɪn ə krɪsp ˈwɪntər ˈmɔrnɪŋ./

Tôi ngồi cạnh hồ trong một buổi sáng mùa đông khô ráo, trong lành.

2. The winter is very cold outside.

/ðə ˈwɪntər ɪz ˈvɛri koʊld ˈaʊtˈsaɪd./

Mùa đông ngoài trời rất lạnh.

3. He plays football in a frosty weather.

/hi pleɪz ˈfʊtˌbɔl ɪn ə ˈfrɔsti ˈwɛðər./

Anh ấy đá bóng trong thời tiết lạnh buốt có tuyết rơi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về mùa đông.

Bạn có thể quan tâm