Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm
Today: 2024-11-22 12:56:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm

(Ngày đăng: 26/06/2022)
           
Mỹ phẩm tiếng Trung được gọi là 化妆品 (Huàzhuāngpǐn). Mỹ phẩm là những chất hoặc sản phẩm được dùng để trang điểm hoặc thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người.

Mỹ phẩm tiếng Trung được gọi là 化妆品 (Huàzhuāngpǐn). Nhiều mỹ phẩm được thiết kế để sử dụng cho mặt và tóc. Chúng thường là hỗn hợp các hợp chất hóa học; một số xuất phát từ nguồn gốc tự nhiên và một số được tổng hợp.

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm:

粉扑儿 (Fěnpū er): Bông phấn.

化装棉 (Huàzhuāng mián):Bông tẩy trang.

眼线笔 (Yǎnxiàn bǐ): Chì kẻ mắt.

每笔 (Měi bǐ): Chì kẻ lông mày.

遮瑕霜 (Zhēxiá shuāng): Kem che khuyết điểm.Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm

雪花膏 (Xuěhuāgāo): Kem dưỡng da.

保湿霜 (Bǎoshī shuāng): Kem giữ ẩm.

粉底霜 (Fěndǐ shuāng): Kem nền.

面膜 (Miànmó): Mặt nạ đắp mặt.

眼影 (Yǎnyǐng): Phấn mắt.

粉饼 (Fěnbǐng): Phấn phủ.

洗面奶 (Xǐmiàn nǎi): Sữa rửa mặt.

美白霜 (Měibái shuāng): Kem trắng da.

防晒霜 (Fángshài shuāng): Kem chống nắng.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm.

Bạn có thể quan tâm