| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm
Mỹ phẩm tiếng Trung được gọi là 化妆品 (Huàzhuāngpǐn). Nhiều mỹ phẩm được thiết kế để sử dụng cho mặt và tóc. Chúng thường là hỗn hợp các hợp chất hóa học; một số xuất phát từ nguồn gốc tự nhiên và một số được tổng hợp.
Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm:
粉扑儿 (Fěnpū er): Bông phấn.
化装棉 (Huàzhuāng mián):Bông tẩy trang.
眼线笔 (Yǎnxiàn bǐ): Chì kẻ mắt.
每笔 (Měi bǐ): Chì kẻ lông mày.
遮瑕霜 (Zhēxiá shuāng): Kem che khuyết điểm.
雪花膏 (Xuěhuāgāo): Kem dưỡng da.
保湿霜 (Bǎoshī shuāng): Kem giữ ẩm.
粉底霜 (Fěndǐ shuāng): Kem nền.
面膜 (Miànmó): Mặt nạ đắp mặt.
眼影 (Yǎnyǐng): Phấn mắt.
粉饼 (Fěnbǐng): Phấn phủ.
洗面奶 (Xǐmiàn nǎi): Sữa rửa mặt.
美白霜 (Měibái shuāng): Kem trắng da.
防晒霜 (Fángshài shuāng): Kem chống nắng.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn