Home » Sa mạc trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-06 16:05:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sa mạc trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/10/2023)
           
Sa mạc trong tiếng Trung là 沙漠 /shāmò/, là những nơi có khí hậu đặc biệt, lượng mưa trong năm rất ít, một dạng cảnh quan cằn cỗi, điều kiện sống khắc nghiệt nên thảm thực vật cũng rất nghèo nàn.

Sa mạc trong tiếng Trung là 沙漠 /shāmò/, là một nơi có điều kiện khí hậu khắc nghiệt, lượng mưa rất ít nên có rất ít loài động vật có thể tồn tại ở đây.

Một số từ vựng liên quan đến sa mạc trong tiếng Trung:

荒漠 /huāngmò/: Hoang mạc

沙滩 /shātān/: Bãi cát

沙漠化 /shāmòhuà/: Sa mạc hóa

撒哈拉沙漠 /sǎhālā shāmò/: Sa mạc Sahara

腾格里沙漠 /téng gé lǐ shāmò/: Sa mạc Tengger

沙漠 /shāmò/: Sa mạc

白色沙漠 /báisè shāmò/: Sa mạc trắng

红色沙漠 /hóngsè shāmò/: Sa mạc đỏ

盐沙漠 /yán shāmò/: Sa mạc muối

骆驼 /luòtuó/: Lạc đà

Một số ví dụ về sa mạc trong tiếng Trung:

1. 撒哈拉沙漠是世界上最大的沙漠。

/Sǎhālā shāmò shì shìjiè shàng zuìdà de shāmò/.

Sa mạc Sahara là sa mạc lớn nhất trên thế giới.

2. 沙漠中存在着很多种动物。    

/Shāmò zhōng cúnzàizhe hěnduō zhǒng dòngwù/.

Trong sa mạc có rất nhiều động vật sinh sống.

3. 响尾蛇是沙漠的特征动物。

/Xiǎngwěishé shì shāmò de tèzhēng dòngwù/.

Rắn đuôi chuông là động vật đặc trưng ở sa mạc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Sa mạc trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm