Home » Thư kí trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:00:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thư kí trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 03/10/2023)
           
Thư kí trong tiếng Trung là 秘书 /mìshū/, là một ngành nghề hỗ trợ các hoạt động quản lý, làm việc đến giấy tờ, văn bản hành chính, tổ chức các buổi họp, sắp xếp lịch trình, …

Thư kí trong tiếng Trung là 秘书 /mìshū/, là một công việc liên quan đến giấy tờ, sắp xếp lịch trình, lên kế hoạch, hỗ trợ các hoạt động quản lý công ty.

Một số từ vựng liên quan đến thư kí trong tiếng Trung:

合同 /hétong/: Hợp đồng

公司 /gōngsī/: Công ty

人员 /rényuán/: Nhân viên

秘书长 /mìshū zhǎng/: Trưởng thư ký

秘书屋 /Mìshū wū/: Phòng thư ký

接待 /jiēdài/: Tiếp đãi

管理 /guǎnlǐ/: Quản lý

负责 /fùzé/: Phụ trách

安排时间 /Ānpái shíjiān/: Sắp xếp thời gian

职务 /zhíwù/: Chức vụ

Một số ví dụ về thư kí trong tiếng Trung:

1. 经理对秘书长不满意。

/Jīnglǐ duì mìshū cháng bù mǎnyì/.

Giám đốc không vừa lòng với trưởng thư kí.

2. 这位秘书受到公司的人员喜爱。

/Zhè wèi mìshū shòudào gōngsī de rényuán xǐ'ài/.

Vị thư kí này được nhân viên trong công ty yêu quý.

3. 因为负责太多项目,所以秘书不能完成所有的工作。

/Yīnwèi fùzé tài duō xiàngmù, suǒyǐ mìshū bùnéng wánchéng suǒyǒu de gōngzuò/.

Bởi vì phụ trách quá nhiều hạng mục nên thư kí không thể hoàn thành hết tất cả công việc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Thư kí trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm