| Yêu và sống
Xưng hô trong gia đình tiếng hàn là gì
Xưng hô trong gia đình tiếng hàn là gì 호칭(hoching): cách xưng hô phụ thuộc vào mối quan hệ gia đình và vị trí đời sống trong gia đình.
Một số từ vựng liên quan đến xưng hô trong gia đình:
1. 할아버지 (harabochi): Ông
2. 할머니 (halmoni): Bà
3. 어머니 (omoni): Mẹ
4. 아버지 (abochi): Bố
5. 오빠 (ô-ppa): Anh ( em gái gọi anh trai)
6. 형 (hyong): Anh ( em trai gọi anh trai)
7. 언니 (on-ni): Chị (em gái gọi chị gái)
8. 누나 (nu-na): Chị ( em trai gọi chị gái)
Một số ví dụ liên quan đến xưng hô trong gia đình:
1. 문자적으로, “형제”나 “자매”라는 말은 부모가 같은 사람들을 지칭합니다.
(munjjajogeuro hyongjena jamaeraneun mareun bumoga gateun saramdeureul jichinghamnida)
Khi dùng theo nghĩa đen, cách xưng hô “anh” và “chị” ám chỉ những người có cùng cha mẹ.
2. 아빠의 엄마는 할머니라고 합니다.
(appae ommaneun halmonirago hamnida)
Mẹ của bố gọi là bà nội.
3. 엄마, 아줌마의 아들을 어떻게 불러요?
(omma ajummae adeureul ottoke bulroyo?)
Mẹ ơi, con xưng hô như thế nào với con của dì?
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Xưng hô trong gia đình tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn