Home » Phòng khách trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 06:53:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phòng khách trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Phòng khách trong tiếng Trung là gì 客厅 [kètīng], là một không gian xây dựng được bố trí trong ngôi nhà nhằm mục đích để chủ nhân ngôi nhà tiếp đãi khách.

Phòng khách trong tiếng Trung là 客厅 [kètīng], là một không gian xây dựng được bố trí trong ngôi nhà, nhằm mục đích để chủ nhân ngôi nhà tiếp đãi khách hoặc sử dụng làm không gian sinh hoạt chung.

Một số từ vựng về phòng khách trong tiếng Trung:

1. 沙发 /shāfā/: Sô pha.

2. 椅子 /yǐzi/: Cái ghế.

3. 桌子 /zhuōzi/: Cái bàn.

4. 供桌 /gòngzhuō/: Bàn thờ.Phòng khách trong tiếng Trung là gì

5. 桌巾 /zhuō jīn/: Khăn trải bàn.

6. 电灯 /diàndēng/: Đèn điện.

7. 电视 /diànshì/: Tivi.

8. 门帘 /ménlián/: Màn cửa.

9. 花瓶 /huāpíng/: Bình hoa.

10. 扫帚 /sàozhǒu/: Chổi.

11. 书橱 /shūchú/: Kệ sách.

12. 茶汤壶 /Chátāng hú/:Ấm trà.

13. 茶碗 /cháwǎn/: Tách trà.

14. 地毯 /dìtǎn/: Thảm trải sàn.

Một số mẫu câu về phòng khách trong tiếng Trung:

1. 我们需要将客厅粉刷一下。

/Wǒmen xūyào jiāng kètīng fěnshuā yīxià./

Chúng tôi cần sơn lại phòng khách.

2. 这个客厅用浅色装饰,显得更加清爽通风。

/Zhège kètīng yòng qiǎn sè zhuāngshì, xiǎndé gèngjiā qīngshuǎng tōngfēng./

Phòng khách này được trang trí bởi những tông màu sáng để trông tươi mới và thoáng mát hơn.

3.  我父母正在客厅看报纸。

/Wǒ fùmǔ zhèngzài kètīng kàn bàozhǐ./

Bố mẹ tôi đang đọc báo trong phòng khách.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - phòng khách trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm