Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề trung tâm sửa chữa
Today: 2024-11-21 13:43:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề trung tâm sửa chữa

(Ngày đăng: 19/09/2022)
           
Trung tâm sửa chữa trong tiếng Hàn là 수리 센터/sulisenteo/. Là nơi lắp đặt, bảo dưỡng, kiểm tra, sửa chữa các thiết bị điện tử.

Trung tâm sửa chữa trong tiếng Hàn là 수리 센터/sulisenteo/. Là nơi sửa những thứ bị hư hỏng, sai sót để giúp các thiết bị khôi phục lại được trạng thái trước khi bị hỏng.

Một số từ vựng về trung tâm sửa chữa trong tiếng Hàn:

무상 수리/musang suli/ : sửa chữa miễn phí.

보증 기간/bojeung gigan/ : thời gian bảo hành.

부품/bupum/ : phụ tùng, bộ phận.

수리비/sulibi/ : phí sửa chữa.Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề trung tâm sửa chữa

수리 기사/suli gisa/ : thợ sửa chữa.

망가지다/mang-gajida/ : phá hỏng, làm hỏng.

수리하다/sulihada/ : sửa chữa.

수선하다/suseonhada/ : phục hồi lại trạng thái ban đầu , sửa chữa.

점검하다/jeomgeomhada/ : kiểm tra.

고장 나다/gojang nada/: hỏng.

무료로 수리해 주다/mulyolo sulihae juda/ : nhận sửa chữa miễn phí.

부품을 교체하다/bupum-eul gyochehada/ : thay thế phụ tùng.

점검을 받다/jeomgeom-eul badda/ : nhận kiểm tra. 

정지하다/jeongjihada/ : đình chỉ, dừng công việc.

해지하다/haejihada/ : hủy/ cắt hợp đồng.

Một số câu ví dụ về trung tâm sửa chữa trong tiếng Hàn:

1/ 차 수리비가 수월찮게 들었다.

/cha sulibiga suwolchanhge deul-eossda./

Chi phí sửa xe tốn không hề ít.

2/ 고장 난 휴대폰을 수리 센터에 맡겼다.

/gojang nan hyudaepon-eul suli senteoe matgyeossda./

Tôi đã giao điện thoại hỏng cho trung tâm sửa chữa.

3/ 누구보다 열심히 노력했지만 계속되는 실패에 그의 삶도 많이 망가지고 말았다.

/nuguboda yeolsimhi nolyeoghaessjiman gyesogdoeneun silpaee geuui salmdo manh-i mang-gajigo mal-assda./

Anh ấy đã làm việc chăm chỉ hơn bất cứ ai khác, nhưng cuộc sống của anh ấy đã bị hủy hoại bởi những thất bại liên tục.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về trung tâm sửa chữa.

Bạn có thể quan tâm