Home » Mặt Trời trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 17:17:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mặt Trời trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08/07/2022)
           
Mặt Trời 태양 (taeyang) là ngôi sao ở trung tâm Hệ Mặt Trời, chiếm khoảng 99,8% khối lượng của Hệ Mặt Trời. Trái Đất và các thiên thể khác như các hành tinh, tiểu hành tinh, thiên thạch quay quanh mặt trời.

Mặt trời 태양 (taeyang) là ngôi sao ở trung tâm Hệ Mặt Trời, chiếm khoảng 99,8% khối lượng của Hệ Mặt Trời. Trái Đất và các thiên thể khác như các hành tinh, tiểu hành tinh, thiên thạch, sao chổi và bụi quay quanh mặt trời.

Các từ vựng liên quan đến Mặt Trời trong tiếng Hàn:

1.수성 (suseong): Sao Thủy.

2.금성 (geumseong): Sao Kim.

3.지구 (jigu): Trái Đất.

4.태양 (taeyang): Mặt Trời.

5.화성 (hwaseong): Sao Hỏa.

6.태양계 (taeyanggye): Hệ Mặt Trời.Mặt Trời trong tiếng Hàn

7.천왕성 (cheonwangseong): Sao Thiên Vương.

8.명왕성 (myeongwangseong): Sao Diêm Vương.

Một số ví dụ liên quan đến Mặt Trời trong tiếng Hàn:

1.화성은 무든 이웃 행성들 중에서 가장 지구와 닮았다.

(hwasongeun modeun iut haengsongdeul jungeso gajang jiguwa dalmttta).

Sao Hỏa giống Trất Đất nhất trong tất cả các hành tinh lân cận.

2.태양은 지구를 공전한다.

(taeyangeun jigureul gongjonhanda).

Mặt Trời quay quanh Trái Đất.

3.금성에는 자연 위성이 없다.

(geumsongeneun jayon wisongi optta).

Sao Kim không có vệ tinh tự nhiên.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Mặt Trời trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm