| Yêu và sống
Mặt Trời trong tiếng Hàn
Mặt trời 태양 (taeyang) là ngôi sao ở trung tâm Hệ Mặt Trời, chiếm khoảng 99,8% khối lượng của Hệ Mặt Trời. Trái Đất và các thiên thể khác như các hành tinh, tiểu hành tinh, thiên thạch, sao chổi và bụi quay quanh mặt trời.
Các từ vựng liên quan đến Mặt Trời trong tiếng Hàn:
1.수성 (suseong): Sao Thủy.
2.금성 (geumseong): Sao Kim.
3.지구 (jigu): Trái Đất.
4.태양 (taeyang): Mặt Trời.
5.화성 (hwaseong): Sao Hỏa.
6.태양계 (taeyanggye): Hệ Mặt Trời.
7.천왕성 (cheonwangseong): Sao Thiên Vương.
8.명왕성 (myeongwangseong): Sao Diêm Vương.
Một số ví dụ liên quan đến Mặt Trời trong tiếng Hàn:
1.화성은 무든 이웃 행성들 중에서 가장 지구와 닮았다.
(hwasongeun modeun iut haengsongdeul jungeso gajang jiguwa dalmttta).
Sao Hỏa giống Trất Đất nhất trong tất cả các hành tinh lân cận.
2.태양은 지구를 공전한다.
(taeyangeun jigureul gongjonhanda).
Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
3.금성에는 자연 위성이 없다.
(geumsongeneun jayon wisongi optta).
Sao Kim không có vệ tinh tự nhiên.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Mặt Trời trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn