Home » Từ vựng tiếng Trung về ngũ kim
Today: 2024-07-04 06:52:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngũ kim

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Ngũ kim trong tiếng Trung là 五金 (Wǔjīn) có nguồn gốc xuất phát từ “Ngũ sắc chi kim” thuộc 5 vật liệu kim loại tương ứng với Đồng, Sắt, Nhôm, Inox, Titanium, có kích thước nhỏ, đa dạng chủng loại và kiểu dáng.

Ngũ kim trong tiếng Trung là 五金 (Wǔjīn). Thường là những vật có kích thước nhỏ không quá lớn tùy thuộc dụng cụ, chúng được thiết kế đa dạng chủng loại, kiểu dáng và chúng sẽ hoạt động khi được lắp vào các máy công cụ như máy tiện, máy phay,… để thực hiện các chức năng gia công chuyên dụng trong cơ khí. 

Giúp tạo và hoàn thiện các chi tiết, đáp ứng cho việc lắp ráp, chế tạo hoặc sửa chữa máy móc, thiết bị.

Một số từ vựng tiếng Trung về ngũ kim:

铰链 (jiǎoliàn): Bản lề.

铝窗 (lǚchuāng): Cửa sổ nhôm.Từ vựng tiếng Trung về ngũ kim

钢丝玻璃 (gāngsī bōli): Kính pha sợi thép.

三角钉 (sānjiǎo dīng): Chông sắt có ba mũi, đinh ba.

五金建材 (wǔjīn jiàncái): Vật liệu ngũ kim.

栓钉 (shuān dīng): Then, chốt.

螺钉 (luódīng): Đinh vít.

铆钉 (dīngmào): Đinh tán.

螺丝刀 (luósīdāo): Tua vít.

板手 (bǎn shǒu): Cờ lê.

活动扳手 (huódòng bānshǒu): Mỏ lết.

钳子 (qiánzi): Kìm.

锯子 (jùzi): Cái cưa.

钻子 (zuànzi): Cái khoan.

大孔器 (dà kǒng qì): Máy đục lỗ.

铲 (chǎn): Cái xẻng.

锄头 (chútóu): Cái cuốc.

玻璃胶 (bōli jiāo): Keo dán kiếng.

白腊 (bái lā): Sáp.

铜扣 (tóng kòu): Khoá đồng.

托板锁 (tuō bǎn suǒ): Chốt cài cửa.

保护膜 (bǎohù mó): Màng PE.

白色U型胶套 (báisè U xíng jiāo tào): Nhựa hình U (màu trắng).

钻头 (zuàntóu): Mũi khoan.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngũ kim.

Bạn có thể quan tâm