Home » Đầu bếp trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:09:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đầu bếp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/09/2023)
           
Đầu bếp trong tiếng Trung là 厨师 /chúshī/, là chuyên gia trong ngành công nghiệp thực phẩm, công việc bao gồm chuẩn bị, quản lý thực phẩm,…

Đầu bếp trong tiếng Trung 厨师 /chúshī/, là chuyên gia trong ngành công nghiệp thực phẩm, là người chịu trách nhiệm chính trong các nhà hàng hoặc tiệm ăn về việc nấu ăn để phục vụ yêu cầu của khách hàng.

Một số từ vựng liên quan đến đầu bếp trong tiếng Trung:

厨房 /chúfáng/: Nhà bếp

菜 /cài/: Món ăn

菜单 /càidān/: Thực đơn

服务员 /fúwùyuán/: Nhân viên phục vụ

拿手菜 /náshǒu cài/: Món sở trường

厨师/chúshī/: Đầu bếp

食堂 /shítáng/: Nhà ăn

买单 /mǎidān/: Thanh toán

价格 /jiàgé/: Giá cả

点菜 /diǎn cài/: Gọi món

煮 /zhǔ/: Luộc

烤 /kǎo/: Nướng

蒸 /zhēng/: Hấp

Một số ví dụ về đầu bếp trong tiếng Trung:

1. 这位英国厨师在世界上很有名。

/Zhè wèi yīngguó chúshī zài shìjiè shàng hěn yǒumíng/.

Vị đầu bếp người Anh này rất nổi tiếng trên thế giới.

2. 这位厨师做的菜很好吃。

/Zhè wèi chúshī zuò de cài hěn hào chī/.

Các món ăn do vị đầu bếp này nấu rất ngon.

3. 现在有很多年轻人想成为厨师。

/Xiànzài yǒu hěnduō niánqīng rén xiǎng chéngwéi chúshī/.

Hiện nay có rất nhiều bạn trẻ mong muốn trở thành đầu bếp.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Đầu bếp trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm