| Yêu và sống
Mang thai trong tiếng Hàn là gì
Mang thai tiếng Hàn là 임신 /imsin/. Mang thai thường kéo dài khoảng 9 tháng, được tính từ ngày đầu kỳ kinh cuối cùng của phụ nữ.
Một số từ vựng liên quan đến mang thai trong tiếng Hàn:
1. 분만 /bunman/: Sự sinh con.
2. 배 /bae/: Tử cung.
3. 태아 /taea/: Thai nhi.
4. 임부 /imbu/: Phụ nữ mang thai.
5. 분만실 /bunmansil/: Phòng sơ sinh.
6. 출산 /chulsan/: Sự sanh con.
7. 관리 /gwanli/: Quản lý.
Một số ví dụ liên quan đến mang thai trong tiếng Hàn:
1. 그 여자는 4개월째 임신 중이어서 건강한 생활을 유지하고 있어요.
(Geu yeoja-neun saegaewolchae imsin jung-ieoseo geonganghan saenghwareul ujihago iss-eoyo.)
Người phụ nữ đó đang mang thai được 4 tháng và đang duy trì lối sống lành mạnh.
2. 임신한 여성들은 정기적으로 의사에게 상담을 받아야 합니다.
(Imsinhan yeoseong-deul-eun jeonggijeog-eulo uisaegege sangdam-eul bad-aya hamnida.)
Phụ nữ mang thai cần thường xuyên được tư vấn bởi bác sĩ.
3. 임신 중에는 영양을 충분히 섭취하는 것이 중요합니다.
(Imsin jung-eneun yeongyang-eul chungbunhi seobchwaneun geosi jungyohabnida.)
Trong thời gian mang thai, việc cung cấp đủ dưỡng chất rất quan trọng.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Mang thai trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn