Home » Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao
Today: 2024-11-24 10:20:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao

(Ngày đăng: 29/11/2022)
           
Các môn thể thao trong tiếng Trung là 运动 /yùndòng/, thể thao là hoạt động thể chất hay kỹ năng dành cho mục đích giải trí, thi đấu, rèn luyện bản thân, tăng cường sức khỏe.

Các môn thể thao trong tiếng Trung là 运动 /yùndòng/, thể thao là hoạt động thể chất hay kỹ năng dành cho mục đích giải trí, thi đấu, đạt đến vinh quang, rèn luyện bản thân, tăng cường sức khỏe.

Một số từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao:

足球 /zúqiú/: Môn bóng đá.

羽毛球 /yǔmáoqiú/: Môn cầu lông.Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao

游泳 /yóu yǒng/: Môn bơi lội.

跳远 /tiào yuǎn/: Môn nhảy xa.

棒球 /bàngqiú/: Môn bóng chày.

篮球 /lánqiú/: Môn bóng rổ.

射击 /shèjí/: Môn bắn súng.

滑雪 /huá xuě/: Môn trượt tuyết.

体操 /tǐcāo/: Môn thể dục dụng cụ.

排球 /páiqiú/: Môn bóng chuyền.

台球 /táiqiú/: Môn bida.

射箭 /shè jiàn/: Môn bắn cung.

Một số ví dụ tiếng Trung về các môn thể thao:

1. 我喜欢打篮球和游泳。

/Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú hé yóuyǒng./

Tôi thích chơi bóng rổ và bơi lội.

2. 可是我平时工作太忙了,我一周只能去游泳一次。

/Kěshì wǒ píngshí gōngzuò tài mángle, wǒ yīzhōu zhǐ néng qù yóuyǒng yīcì./

Nhưng bình thường công việc của tôi khá bận, tôi chỉ có thể đi bơi một lần một tuần.

3. 由于气候寒冷,再加上靠近城郊的森林,滑雪是奥斯陆热门的娱乐活动。

/Yóuyú qìhòu hánlěng, zài jiā shàng kàojìn chéngjiāo de sēnlín, huáxuě shì àosīlù rèmén de yúlè huódòng./

Do khí hậu lạnh và gần các khu rừng ở ngoại ô thành phố, trượt tuyết là một hoạt động giải trí phổ biến ở Oslo.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao.

Bạn có thể quan tâm