| Yêu và sống
Kem đánh răng trong tiếng Hàn là gì
Kem đánh răng trong tiếng Hàn là 치약 (chiyan), là sản phẩm sử dụng để duy trì vệ sinh răng miệng đúng cách. Nhưng chúng ta không nên xem xét tất cả chúng như nhau, vì trong thành phần của chúng, chỉ định và sử dụng của chúng có thể khác nhau.
Một số từ vựng liên quan đến kem đánh răng trong tiếng Hàn:
칫솔 (chissol): Bàn chải đánh răng.
양치약 (yangjiyang): Nước súc miệng.
컵 (khop): Cái cốc.
대야 (teeya): Bồn rửa mặt.
거울 (coull): Gương soi.
치약 (chiyan): Kem đánh răng.
작은 타월 (janun thaoal): Khăn lau tay.
수건걸이 (sucobcali): Giá để khăn tắm.
커튼 (khothun): Màn che.
Một số ví dụ về kem đánh răng trong tiếng Hàn:
1. 우리는 매일 아침 양치질을 해야 한다.
(ulineun maeil achim yangchijileul haeya handa)
Chúng ta phải đánh răng mỗi sáng.
2. 양치질을 잘하려면 치약을 적당량 섭취하세요.
(yangchijileul jalhalyeomyeon chiyageul jeogdanglyang seobchwihaseyo)
Để đánh răngtốt, hãy tiêu thụ một lượng kem đánh răng thích hợp.
3. 아침저녁으로 양치질을 해야 합니다.
(achimjeonyeogeulo yangchijileul haeya habnida)
Bạn nên đánh răng vào buổi sáng và buổi tối.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - kem đánh răng trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn