Home » Từ vựng tiếng Trung về Quản trị nhà hàng khách sạn
Today: 2024-07-06 18:34:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về Quản trị nhà hàng khách sạn

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Ngành Quản trị nhà hàng khách sạn trong tiếng Trung là 酒店行业 (Jiǔdiàn hángyè). Ngành Quản trị nhà hàng khách sạn là ngành dịch vụ chuyên về các hình thức giải trí, vui chơi, nghỉ dưỡng và các dịch vụ ăn uống.

Ngành Quản trị nhà hàng khách sạn trong tiếng Trung là 酒店行业 (Jiǔdiàn hángyè).

Ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn được hiểu tổng thể là ngành cung cấp nguồn nhân lực đảm nhiệm các hoạt động bao gồm điều hành, tổ chức, hoạch định, giám sát, kiểm tra, đánh giá, mọi cá thể và chu trình hoạt động bên trong nhà hàng, khách sạn.

Một số từ vựng tiếng Trung về Quản trị nhà hàng khách sạn:

服务员 /fúwù yuán/: Người phục vụ.

大堂 /dàtáng/: Đại sảnh.Từ vựng tiếng Trung về Quản trị nhà hàng khách sạn

订金 /dìngjīn/: Đặt cọc.

柜台 /guìtái/: Quầy lễ tân.

稍等 /shāoděng/: Đợi một chút.

马上 /mǎshàng/: Ngay lập tức.

双人房 /shuāngrén fáng/: Phòng đôi.

单人房 /dānrén fáng/: Phòng đơn.

高级间 /gāojí jiān/: Phòng hạng sang.

办理住宿手续 /bànlǐ zhùsù shǒuxù/: Thủ tục nhận phòng.

办理退房 /bànlǐ tuì fáng/: Thủ tục trả phòng.

接待处 /jiēdài chù/: Quầy tiếp tân.

盘子 /pánzi/: Món ăn.

点心 /diǎnxīn/: Điểm tâm.

买单 /mǎidān/: Thanh toán.

现金 /xiànjīn/: Tiền mặt.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về Quản trị nhà hàng khách sạn.

Bạn có thể quan tâm