| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về Quản trị nhà hàng khách sạn
Ngành Quản trị nhà hàng khách sạn trong tiếng Trung là 酒店行业 (Jiǔdiàn hángyè).
Ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn được hiểu tổng thể là ngành cung cấp nguồn nhân lực đảm nhiệm các hoạt động bao gồm điều hành, tổ chức, hoạch định, giám sát, kiểm tra, đánh giá, mọi cá thể và chu trình hoạt động bên trong nhà hàng, khách sạn.
Một số từ vựng tiếng Trung về Quản trị nhà hàng khách sạn:
服务员 /fúwù yuán/: Người phục vụ.
大堂 /dàtáng/: Đại sảnh.
订金 /dìngjīn/: Đặt cọc.
柜台 /guìtái/: Quầy lễ tân.
稍等 /shāoděng/: Đợi một chút.
马上 /mǎshàng/: Ngay lập tức.
双人房 /shuāngrén fáng/: Phòng đôi.
单人房 /dānrén fáng/: Phòng đơn.
高级间 /gāojí jiān/: Phòng hạng sang.
办理住宿手续 /bànlǐ zhùsù shǒuxù/: Thủ tục nhận phòng.
办理退房 /bànlǐ tuì fáng/: Thủ tục trả phòng.
接待处 /jiēdài chù/: Quầy tiếp tân.
盘子 /pánzi/: Món ăn.
点心 /diǎnxīn/: Điểm tâm.
买单 /mǎidān/: Thanh toán.
现金 /xiànjīn/: Tiền mặt.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về Quản trị nhà hàng khách sạn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn