Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc
Today: 2024-11-24 04:26:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Âm nhạc là một bộ môn nghệ thuật dùng chất giọng, âm thanh để diễn đạt các cung bậc cảm xúc, tình cảm của con người. Âm nhạc gồm hai thể loại chính là thanh nhạc và khí nhạc.

Âm nhạc tiếng Trung là 音乐 ( Yīnyuè ). Âm nhạc giúp chúng ta cảm nhận được từng ngõ ngách sâu thẳm nhất trong tâm hồn. Hòa mình trong những giai điệu, ca từ của bản nhạc cũng sẽ giúp xoa dịu được những nỗi thống khổ của mình trong cuộc sống.

Đây chính là phương diện truyền tải cảm xúc trọn vẹn và tuyệt vời nhất. 

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc:

弹 (dàn): Đàn.

歌词 (gēcí): Lời nhạc.Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc

作词 (zuòcí): Viết lời.

作曲 (zuòqǔ): Sáng tác nhạc.

曲谱 (qǔpǔ): Sheet nhạc.

简谱 (jiǎnpǔ): Sheet nhạc đơn giản.

乡村音乐 (xiāngcūn yīnyuè): Nhạc đồng quê.

古典音乐 (gǔdiǎn yīnyuè): Nhạc cổ điển.

蓝调歌曲 (lándiào gēqǔ): Nhạc blue.

爵士乐 (juéshìyuè): Nhạc Jazz.

古风歌曲 (gǔfēng gēqǔ): Nhạc cổ phong.

歌手 (gēshǒu): Ca sĩ.

演唱 (yǎnchàng): Biểu diễn hát.

插曲 (chāqǔ): Nhạc phim.

Một số mẫu câu tiếng Trung chủ đề âm nhạc:

1. 好久没有弹钢琴了,他觉得有点生疏。

( Hǎojiǔ méiyǒu dàn gāngqínle, tā juédé yǒudiǎn shēngshū. )

Đã lâu rồi không đánh đàn rồi, anh ấy cảm thấy hơi lục nghề.

2. 作词谱曲是最好的职业,唱歌仅次之。

( Zuò cípǔ qǔ shì zuì hǎo de zhíyè, chànggē jǐn cì zhī.)

Viết lời là nghề tốt nhất, tiếp theo là ca hát.

3. 乡村音乐电台中,一位歌手正演唱歌曲哀悼已故的伟大音乐人巴迪·霍利。

( Xiāngcūn yīnyuè diàntái zhōng, yī wèi gēshǒu zhèng yǎnchàng gēqǔ āidào yǐ gù de wěidà yīnyuè rén bā dí·huò lì. )

Trên đài phát thanh nhạc đồng quê, một ca sĩ đang hát để tưởng nhớ đến Buddy Hawley vĩ đại quá cố.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc.

Bạn có thể quan tâm